sinistre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sinistre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinistre trong Tiếng pháp.

Từ sinistre trong Tiếng pháp có các nghĩa là hung, gở, gở hung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sinistre

hung

adjective adverb

Ce ne est que je ai rencontré le roi du sinistre, barbus, barbares puantes.
Cho tới khi thiếp gặp được vua hung tợn, rầu xồm xoàm, hôi hám và man rợ.

gở

noun

gở hung

adjective

Xem thêm ví dụ

On fournit au plus vite aux sinistrés nourriture, eau, abri, soins médicaux, soutien affectif et spirituel.
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
C'est vrai, sinistre crétin!
Đó là sự thật, đồ ếch ngồi đáy giếng!
Leurs plans sinistres étaient évidents.
Âm mưu của chúng đã rõ.
Birmanie : secours aux sinistrés de Nargis La Tour de Garde, 1/3/2009
Nạn nhân của cơn bão ở Myanmar được giúp đỡ Tháp Canh, 1/3/2009
(Psaume 62:5). L’horizon de ceux qui ne connaissent pas Jéhovah est souvent bouché et sinistre. Ils cherchent alors à grappiller des bribes de plaisir, voulant profiter au maximum de la vie avant de disparaître.
Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có một cái nhìn giới hạn và ảm đạm, vì vậy họ tìm cách nắm lấy mọi thú vui và lợi ích có thể được trước khi chết.
Au cours de l'année écoulée, nous sommes devenues des experts dans le domaine de la remise en état par la communauté après sinistre.
Chỉ trong năm ngoái, chúng tôi trở thành chuyên gia phục hồi cộng đồng sau thảm họa.
Une nuit, des dingos (chiens sauvages) m’ont encerclé. Je ne les voyais pas, mais leurs hurlements sinistres déchiraient l’obscurité.
Có lần, những con chó rừng lảng vảng cách tôi một quãng, tru lên những tiếng rợn người trong bóng đêm.
“NOUS DÉCIDONS (...) d’adopter cette résolution exprimant notre plus vive gratitude aux Témoins de Jéhovah de Mabuhay (...) pour l’aide alimentaire qu’ils ont apportée aux sinistrés.”
“CHÚNG TÔI ĐỀ NGHỊ... ra một Biểu quyết để bày tỏ sự cám ơn cao nhất và lòng biết ơn đối với các Nhân-chứng Giê-hô-va vùng Mabuhay... vì họ đã đến giúp đỡ thực phẩm cho các nạn nhân bị lụt”.
L’exemple, de sinistre mémoire, illustre combien la doctrine de l’immortalité de l’âme peut fausser la vision habituelle que l’homme a de la mort.
Thí dụ kinh khiếp này cho thấy rằng giáo lý linh hồn bất tử có thể thay đổi một cách sâu xa quan điểm bình thường của loài người về sự chết.
En plus d’aider autrui sur le plan matériel en cas de besoin particulier ou de sinistre, les Témoins de Jéhovah s’investissent pour leur prochain dans une œuvre vitale : la prédication de la bonne nouvelle du Royaume de Dieu (Matthieu 24:14).
Ngoài việc giúp người khác về vật chất khi có nhu cầu đặc biệt hay khi có một tai họa nào đó xảy ra, Nhân Chứng Giê-hô-va rất bận rộn giúp ích cho người đồng loại qua một cách tối quan trọng—rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời.
Un autre aspect de ce partenariat est le secours aux populations sinistrées.
Khía cạnh khác của sự cộng tác này là cứu trợ sau thảm họa.
C'étaient les toilettes les plus sinistres où Harry eût jamais mis les pieds.
Đó là cái nhà vệ sinh ảm đạm tăm tối nhất mà Harry từng đặt chân vào.
Au sujet de Matthieu 24:14, un théologien a écrit ces propos sinistres : “ Ce verset est l’un des plus importants de toute la Parole de Dieu [...].
Bình luận Ma-thi-ơ 24:14, một nhà thần học viết những lời bi quan: “Câu này là một trong những câu quan trọng nhất trong Lời Chúa...
Compte-rendu de sinistre.
Báo cáo thiệt hại.
7 La chute d’Ashdod jette une ombre sinistre sur ses voisins, notamment sur Juda.
7 Sự sụp đổ của Ách-đốt gây ra một sự đe dọa cho các nước láng giềng, đặc biệt là nước Giu-đa.
Oh... Prends ces médicaments et tu te retrouveras tout seul dans un monde glauque et sinistre, Jerry. Jerry?
Uống thuốc đó rồi anh sẽ bước vào 1 thế giới lạnh lẽo cô độc đấy, Jerry.
C’est le cas de cette Béthélite, âgée d’une soixantaine d’années, qui a parcouru de longues distances à plusieurs reprises pour porter secours à des sinistrés.
Chẳng hạn, một chị ngoài 60 tuổi hiện đang phục vụ tại nhà Bê-tên đã nhiều lần tình nguyện đến những nơi xa xôi để làm công việc cứu trợ.
Cet incendie semblait avoir réalisé les sinistres prédictions.
Trận hỏa hoạn dường như xác định những lời tiên đoán không hay.
Des mitrailleuses crachaient leurs balles avec une efficacité sinistre ; le gaz moutarde, ou ypérite, brûlait, torturait, mutilait et tuait les soldats par milliers ; les chars d’assaut franchissaient sans pitié les lignes ennemies, faisant tonner leurs canons.
Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời.
Quel tableau sinistre.
" Grislyland "
Nos amis sinistres de la Section V te courtiseront quand tu t'y attendras le moins.
Những người bạn đáng sợ bên Bộ phận V của chúng ta họ sẽ tới gọi anh ấy... khi cô ít mong đợi nhất.
L’inhumanité de l’homme constitue l’un des plus sinistres leitmotive de l’Histoire.
“Sự vô-nhân-đạo của người đối với người” đã tiếp diễn hoài hoài trong lịch sử.
Jusqu’à 440 000 sinistrés sont logés dans 2 500 abris temporaires (écoles, bâtiments municipaux, etc.).
Có lúc, có 440.000 nạn nhân sống trong khoảng 2.500 nơi trú ẩn tạm thời như các trường học và nhà văn hóa địa phương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinistre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.