dégagement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dégagement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dégagement trong Tiếng pháp.

Từ dégagement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sổ, khoảng trống, lối thoát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dégagement

sổ

verb noun

khoảng trống

noun (kiến trúc) lối thoát ra (khi có tai nạn); đường thông, đường hành lang; khoảng trống (trước nhà ...)

lối thoát ra

noun (kiến trúc) lối thoát ra (khi có tai nạn); đường thông, đường hành lang; khoảng trống (trước nhà ...)

Xem thêm ví dụ

On dégage!
Coi chừng!
“ Le lundi 17 septembre, nous avons dégagé les corps de quelques pompiers qui s’étaient précipités dans la tour le mardi précédent.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Le côté Nord est dégagé.
Phía Bắc trống.
Les Juifs qui devenaient chrétiens — les apôtres en faisaient partie — étaient dégagés de l’obligation d’observer des lois auxquelles ils avaient été tenus d’obéir sous l’alliance de la Loi.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Ça dégage les bronches.
Nó làm thông phế quản.
Trépied, dégage.
Tripod, cho nổ đi.
Demander aux assistants de dégager des leçons.
Mời cử tọa bình luận về những bài học rút ra từ các kinh nghiệm này.
Un accord partiel se dégage en octobre 1953.
Một thoả thuận từng phần được đưa ra tháng 10 năm 1953.
Une fois que les élèves ont dégagé un point de doctrine ou un principe, posez des questions qui aident la classe à comprendre (1) ce que le point de doctrine ou le principe signifie et (2) comment le point de doctrine ou le principe peut être pertinent aujourd’hui.
Một khi học viên đã nhận ra một giáo lý hay nguyên tắc, hãy đặt những câu hỏi mà có thể giúp lớp học hiểu (1) ý nghĩa của giáo lý hay nguyên tắc đó và (2) cách giáo lý hay nguyên tắc đó có thể có liên quan với ngày nay.
Quelle leçon se dégage de ce récit ? Jéhovah ne nous bénit abondamment que si nous sommes entiers et zélés.
Đức Giê-hô-va chỉ ban phước dồi dào khi chúng ta hết lòng và sốt sắng làm công việc của Ngài.
Ils consentent assez volontiers au mariage parce qu’ils pensent que cela conviendra à leurs besoins, mais ils souhaitent pouvoir s’en dégager aussitôt que cela leur imposera trop de contraintes.
Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn.
Nous analyserons leurs réactions face à l’adversité afin d’en dégager des leçons qui nous aideront à faire face à des épreuves similaires.
Xem xét cách họ đã phản ứng trước nghịch cảnh, chúng ta có thể rút tỉa những bài học thực tiễn giúp đối phó với thử thách tương tự ngày nay.
Pour aider les élèves à dégager les vérités de l’Évangile de 2 Néphi 27:1-5, demandez-leur de résumer ce que ces versets leur ont appris.
Để giúp các học sinh nhận ra các lẽ thật phúc âm trong 2 Nê Phi 27:1–5, hãy mời họ tóm lược điều họ đã học được từ các câu này.
Ma jambe droite sera dégagée, mon pied droit s'unira librement au fil.
Chân phải của tôi sẽ bớt nặng nề để bước lên sợi dây
La première mission est d'enregistrer et d'étudier toutes les variations de tournures, de prononciation et d'orthographe, puis d'en dégager la forme la plus cohérente qui puisse servir de norme aux imprimeurs, aux rédacteurs des lois et des documents administratifs, à l'enseignement.
Nhiệm vụ đầu tiên của Viện là ghi nhận và nghiên cứu mọi biến đổi về ngữ điệu, cách phát âm và chính tả, rồi rút ra dạng mạch lạc nhất có thể dùng làm chuẩn mực cho các thợ in, các biên tập viên luật pháp và tài liệu hành chính, cho việc giáo dục.
On peut les dégager?
Bọn tôi có thể chuyểnqua một bên không?
Chaque seconde, le Soleil dégage une énergie équivalant à l’explosion de plusieurs centaines de millions de bombes nucléaires.
Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử.
Toi dégage!
Mi, tránh ra!
D’autres moyens de nous dégager de fardeaux inutiles peuvent s’offrir à nous.
Có thể có những cách khác để chúng ta trút bớt những gánh nặng không cần thiết.
Dégage-la!
Tốt hơn rút ra đi.
Les faire dégager
Tất nhiên rồi
Axe des abscisses de jogging au milieu du voyage et l'axe des ordonnées pour voyage négative complète pour fournir le dégagement
Chạy bộ trục x đến giữa du lịch và trục y để đi du lịch đầy đủ tiêu cực để cung cấp giải phóng mặt bằng
La réponse se dégage de ce passage biblique: “Défaites- vous (...) de tout cela: courroux, colère, malice, propos outrageants, paroles obscènes sorties de votre bouche.
Những lời này của Kinh-thánh cho thấy câu trả lời: “Anh em nên trừ-bỏ hết mọi sự đó, tức là sự thạnh-nộ, buồn-giận và hung-ác.
Dégage, flocon de neige
Biến đi, thằng nhãi
Dégage de là!
Cút ra khỏi đây!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dégagement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.