dégagé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dégagé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dégagé trong Tiếng pháp.

Từ dégagé trong Tiếng pháp có các nghĩa là quang, quang đãng, thanh thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dégagé

quang

adjective

Je vais m'assurer que les routes soient dégagées.
Tôi sẽ đảm bảo đường quang hè thoáng.

quang đãng

adjective

thanh thoát

adjective

Xem thêm ví dụ

On dégage!
Coi chừng!
“ Le lundi 17 septembre, nous avons dégagé les corps de quelques pompiers qui s’étaient précipités dans la tour le mardi précédent.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Le côté Nord est dégagé.
Phía Bắc trống.
Les Juifs qui devenaient chrétiens — les apôtres en faisaient partie — étaient dégagés de l’obligation d’observer des lois auxquelles ils avaient été tenus d’obéir sous l’alliance de la Loi.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Ça dégage les bronches.
Nó làm thông phế quản.
Ils consentent assez volontiers au mariage parce qu’ils pensent que cela conviendra à leurs besoins, mais ils souhaitent pouvoir s’en dégager aussitôt que cela leur imposera trop de contraintes.
Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn.
Nous analyserons leurs réactions face à l’adversité afin d’en dégager des leçons qui nous aideront à faire face à des épreuves similaires.
Xem xét cách họ đã phản ứng trước nghịch cảnh, chúng ta có thể rút tỉa những bài học thực tiễn giúp đối phó với thử thách tương tự ngày nay.
Pour aider les élèves à dégager les vérités de l’Évangile de 2 Néphi 27:1-5, demandez-leur de résumer ce que ces versets leur ont appris.
Để giúp các học sinh nhận ra các lẽ thật phúc âm trong 2 Nê Phi 27:1–5, hãy mời họ tóm lược điều họ đã học được từ các câu này.
Chaque seconde, le Soleil dégage une énergie équivalant à l’explosion de plusieurs centaines de millions de bombes nucléaires.
Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử.
Toi dégage!
Mi, tránh ra!
Les faire dégager
Tất nhiên rồi
Dégage, flocon de neige
Biến đi, thằng nhãi
Dégage de là!
Cút ra khỏi đây!
(Aidez les élèves à dégager la vérité suivante : Le péché engendre beaucoup de douleur, de souffrance et de regret.)
(Giúp học sinh nhận ra lẽ thật sau đây: Tội lỗi dẫn đến nỗi đau đớn, đau khổ và hối tiếc).
Dégage!
Tránh ra!
Dégage!
Tránh đường!
Déchiffrement des données et câble dégagé.
Người và dây đều an toàn.
Dégage!
Khi thật.
Et quelle leçon se dégage du compliment de Jésus au sujet de Marie ?
Và chúng ta có thể rút ra bài học nào qua những lời Chúa Giê-su nói về Ma-ri?
Dégage, minable!
Xéo đi, thằng kém cỏi!
Il a besoin d’un ciel dégagé pour être très précis.
Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được.
Si ce temps dégagé se maintient, il n’y a pas de raison qu’ils n’arrivent pas à faire rouler le train
Nếu tình trạng hấp dẫn này của thời tiết kéo dài thì không có lí gì đường xe lửa không khai thông kịp.
b) Quelle leçon se dégage des premiers mots du message de Jéhovah?
b) Lời mở đầu trong thông điệp Đức Giê-hô-va cung cấp một bài học nào?
Ils connaissent le chemin qui a été dégagé des mines (ou des scorpions) et ils nous invitent inlassablement à les suivre.
Họ biết con đường an toàn không bị gài mìn (hoặc quả thực là bò cạp) và họ thiết tha mời gọi chúng ta đi theo sau họ.
Tout le monde dégage!
Tt c mi ngưi chy đi!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dégagé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.