déjalo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déjalo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déjalo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ déjalo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không sao đâu, đừng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déjalo

không sao đâu

(never mind)

đừng ngại

(never mind)

Xem thêm ví dụ

Déjale que me mate.
Để ông ta giết tôi.
¡ Déjalo en paz!
Để cậu ấy yên!
Entonces déjala verte haciendo algo bueno.
Vậy nên, hãy để nó thấy mẹ làm điều gì đó tốt đẹp.
Déjalo.
Cứ để đó.
Déjalo.
Dừng lại.
Ty, déjalo ir.
Ty, buông nó ra đi.
Déjalo en paz.
Để nó yên đi.
Éstas son algunas de las palabras que le escribí: “El secreto sencillo es éste: pon tu confianza en Dios, haz lo mejor que puedas y luego déjale el resto a Él”.
Trong số những lời mà tôi đánh máy cho nó là những lời này: “Điều bí ẩn giản dị là như sau: đặt sự tin cậy của con nơi Chúa, hãy cố gắng hết sức mình và rồi để cho Ngài lo liệu phần còn lại.”
" Oh, déjalo planear allí.
" Ôi, hãy để yên cho nó.
Déjalo tranquilo.
Ồ, tha nó đi.
Tómalo o déjalo.
Không lấy thì để lại.
Déjala ir, George.
Hãy thả cô ấy ra, George.
Déjala allí.
Cậu cứ đặt xuống.
Pero déjalo así.
Nhưng thôi bây giờ...
Flint, déjalo ayudar.
FLint, hãy để bác ấy giúp
Déjalo pasar.
Bỏ qua đi.
Entonces, déjalo.
Vậy thì từ bỏ đi.
Déjalo estar.
hãy để mặc chuyện đó.
Déjalo morir.
Để cho ổng chết.
déjala pasar.
Đưa bà ấy đến đây.
Oliver, déjalo estar, hombre.
Oliver, bỏ đi, anh bạn ạ.
Déjalo en paz.
Cứ mặc hắn
Déjalo Flash.
Thả nó xuống đi Flash.
Entonces solo déjala ser tú y yo.
Thế thì hãy cứ là anh với em thôi.
Así que sea lo que sea por lo que estás preocupado, déjalo.
Nên dù anh đang lo lắng điều gì thì cũng dừng lại đi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déjalo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.