deliberare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deliberare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deliberare trong Tiếng Ý.
Từ deliberare trong Tiếng Ý có các nghĩa là luận án, quyết nghị, thảo luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deliberare
luận ánverb |
quyết nghịverb |
thảo luậnverb Beh, non sono libero di rivelarti gli specifici dettagli della delibera della commissione. Tôi không được phép nói chi tiết về cuộc thảo luận của ban. |
Xem thêm ví dụ
Ma l'intervallo che ho trascorso a deliberare cosa dire, era un mortale. Nhưng khoảng thời gian tôi đã dành cân nhắc phải nói gì, là một gây tử vong. |
Le prove si accumulano durante un lungo periodo di tempo prima che la corte si riunisca per deliberare ed emani la sentenza. Các bằng chứng được thâu thập trong một thời gian dài trước khi tòa phán quyết và tuyên án. |
Vediamo se possiamo progettare una agorà europea, non solo per prodotti e servizi, ma per i nostri cittadini, dove possono lavorare insieme, deliberare, imparare gli uni dagli altri, uno scambio tra arte e culture, dove si possono inventare soluzioni creative. Chúng ta hãy xem nếu chúng tôi không thể thiết kế hay điều chỉnh một Agra châu Âu, không chỉ đơn giản đối với các sản phẩm và dịch vụ, mà còn đối với con người, nơi họ có thể làm việc với nhau, cân nhắc, học hỏi lẫn nhau, trao đổi giữa nghệ thuật và các nền văn hóa, nơi họ có thể đưa ra các giải pháp sáng tạo. |
Cari delegati, questa riunione è chiamata a deliberare. Quý vị thân mến, đây là cuộc họp bất thường, |
La giuria si ritira per deliberare. Giờ quan toà sẽ nghị án để đưa ra phán quyết. |
Malgrado ciò che le legislazioni civili possano deliberare, la dottrina del Signore sul matrimonio e la moralità non possono essere cambiati.37 Ricordate: un peccato, anche se legalizzato dall’uomo, agli occhi di Dio è sempre un peccato! Bất kể các luật pháp và chính sách nào có thể được ban hành, thì giáo lý của Chúa về hôn nhân và đạo đức không thể bị thay đổi.37 Hãy nhớ rằng: Ngay cả khi được con người hợp pháp hóa, thì tội lỗi cũng vẫn là tội lỗi trong mắt của Thượng Đế! |
Il Consiglio privato del Giappone fu istituito da un'ordinanza imperiale dell'imperatore Meiji datata 28 aprile 1888, sotto la presidenza di Itō Hirobumi, per deliberare sulla proposta di costituzione. Xu mật viện Nhật Bản được thành lập theo một sắc dụ của Thiên hoàng Meiji vào ngày 28 tháng 4 năm 1888, với Chủ tịch là Ito Hirobumi, để thảo luận kỹ về bản dự thảo hiến pháp. |
Immaginiamo che i cittadini europei abbiano il potere di votare direttamente per un presidente europeo, o giurie di cittadini scelte da lotterie che possono deliberare su problemi critici e controversi. Un referendum a livello europeo dove i nostri cittadini, come legislatori, votano in merito ai trattati futuri. Hãy tưởng tượng rằng người dân châu Âu thực sự có quyền bỏ phiếu trực tiếp cho một tổng thống châu Âu, hoặc các ban thẩm quyền công dân được lựa chọn qua việc thắng xổ số đó có thể cân nhắc về các vấn đề quan trọng và gây tranh cãi, một cuộc trưng cầu toàn châu Âu nơi mà người dân, như những người trong ban lập pháp, bỏ phiếu về Hiệp ước trong tương lai. |
Signor Ambasciatore, il Consiglio ha finito di deliberare. Ngài Đại sứ, với sự kính trọng, cuộc tranh cãi của Hội đồng đã kết thúc. |
Il premio Théophraste Renaudot, intitolato a Théophraste Renaudot, correntemente detto premio Renaudot, è un premio letterario creato nel 1926 da dieci giornalisti e critici letterari, che prima di deliberare attendono le valutazioni della giuria del premio Goncourt. Giải Théophraste Renaudot, thường gọi là Giải Renaudot, là một giải thưởng văn học của Pháp, được 10 nhà báo và nhà bình luận văn học Pháp thành lập năm 1926, trong khi chờ đợi kết quả cuộc thảo luận của ban giám khảo Giải Goncourt. |
Smith una volta descrisse la maniera di deliberare della Prima Presidenza: «Quando un caso deve essere giudicato [dal presidente della Chiesa], lui e i suoi consiglieri ne parlano e vi prestano accurata considerazione finché non giungono alla stessa conclusione» (Anthon H. Smith có lần đã mô tả cách mà Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn thận trọng xem xét: “Khi có một trường hợp mà [Vị Chủ Tịch của Giáo Hội] phải xét đoán, thì ông và hai vị cố vấn của ông sẽ bàn thảo kỹ điều đó và cân nhắc thận trọng cho đến khi họ cùng đi đến một kết luận giống nhau” (Anthon H. |
Immagina se io abbandonassi la mia abitudine di salvare il mondo alle tue spalle, di deliberare sul futuro, sul tuo lavoro, il tuo cibo, le tue scuole, in posti dove non potresti avere la sicurezza passata. Possiamo fare ciò solo se prima accettiamo Hãy thử nghĩ, sẽ tốt bao nhiêu nếu tôi bỏ được thói quen tìm cách có lại ngày hôm qua đã mất, hay chỉ mải mê lo về một ngày mai chưa tới về công việc, ăn uống, học hành, về những thứ không bao giờ đem lại cảm giác an tâm. |
Ammon si riunì con il nuovo re, con Lamoni e altri per deliberare e determinare il modo di difendersi contro i Lamaniti. Am Môn cùng vị vua mới và với La Mô Ni và những người khác cùng nhau hội ý và quyết định cách tự bảo vệ mình chống lại dân La Man. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deliberare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới deliberare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.