delegato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delegato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delegato trong Tiếng Ý.
Từ delegato trong Tiếng Ý có nghĩa là đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delegato
đại biểuadjective Al simposio ci saranno altri cinque delegati, oltre a Talbot. Sẽ có năm đại biểu khách hội nghị chuyên môn với tướng Talbot. |
Xem thêm ví dụ
5 Ma il mio Dio mi mise in cuore di radunare i nobili, i governatori delegati e il popolo perché fossero registrati secondo le loro genealogie. 5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả. |
Se gli anziani notano che qualcuno ha la tendenza a vestire in questo modo nel tempo libero, sarebbe appropriato dare prima dell’assemblea consigli benevoli ma fermi, ribadendo che un tale abbigliamento non è appropriato, specialmente per delegati a un’assemblea cristiana. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
I Senatori sono eletti a suffragio indiretto da circa 150.000 grandi elettori: sindaci, consiglieri comunali, delegati dei consigli comunali, consiglieri regionali e deputati. Thượng nghị sĩ được bầu gián tiếp bởi hơn 150000 đại cử tri (grands électeurs) bao gồm uỷ viên hội đồng vùng, tỉnh và các nghị sĩ Quốc hội. |
Perché siamo particolarmente contenti che il governante delegato da Geova sia proprio Gesù Cristo? Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý? |
Ha trovato la posizione sugli Inumani di questo delegato offensiva perche'il Generale stesso e'... Ông ta đã tìm thấy, ờm, một tùy viên có thái độ công kích Inhumans bởi vì chính Đại Tướng cũng là một Inhuman. |
Il quinto giorno dell’assemblea i delegati del Giappone, quasi tutti missionari, dovevano indossare il chimono. Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono. |
Ora, è impossibile trovare molte persone che pur potendo guadagnare 400 000 dollari, sacrifichino 316 000 dollari all'anno per diventare l'Amministratore delegato di un'organizzazione contro la fame. Bây giờ, bạn không thể khiến rất nhiều người với tài năng trị giá 400. 000 đô la đánh đổi sự hy sinh trị giá 316. 000 đô la hàng năm để trở thành CEO của một tổ chức từ thiện vì người đói nghèo. |
Se insistete a volervi occupare del lavoro che avete delegato, trasmettete il messaggio: “Non mi fido di te”. Nếu bạn cố kiểm soát công việc đã ủy nhiệm cho một người thì chẳng khác nào bạn nói: “Tôi không tin anh”. |
Delegati da quaranta stati arrivarono per partecipare. Các đại biểu từ 40 quốc gia cũng đã tham dự sự kiện này. |
Tra i 166.518 partecipanti alle tre assemblee “Santa devozione” tenute in Polonia nel 1989 c’erano molti delegati provenienti da quelle che allora erano l’Unione Sovietica e la Cecoslovacchia, come pure da altre nazioni dell’Europa orientale. Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác. |
Sono un amministratore delegato miliardario recentemente " resuscitato ". Anh là một CEO tỷ phú mới hồi sinh. |
Amministratori delegati e scienziati hanno detto la loro su ciò che sarà la tecnologia dell'IA del futuro. Các giám đốc điều hành và nhà khoa học đã cho biết những gì họ nghĩ về cách mà công nghệ AI hoạt động trong tương lai. |
La condotta dei delegati è stata molto apprezzata anche dal personale delle ferrovie e dei trasporti pubblici. Hạnh kiểm của các đại biểu cũng đã được nhân viên của hãng xe lửa và xe chuyên chở công cộng tán thưởng. |
C'e'un mondo invisibile tutto intorno a te, un regno di spiriti delegati a vegliare su di te, Jane. Có một thế giới vô hình chung quanh bạn, một vương quốc của những linh hồn có nhiệm vụ bảo vệ bạn, Jane. |
E'il delegato personale del Primo Ministro russo. Anh ta là tùy viên cá nhân của Thủ Tướng Nga. |
2 Quest’anno abbiamo un motivo in più per rallegrarci, visto l’aspetto internazionale che alcune delle assemblee più grandi assumeranno grazie alle migliaia di delegati di vari paesi del mondo che vi parteciperanno. 2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn. |
La lettera di dimissioni va inviata prima al nunzio apostolico o al delegato apostolico, il rappresentante del papa nel paese o nella regione. Bức thư từ chức trước hết được nộp cho sứ thần Tòa Thánh hay là khâm sứ Tòa Thánh hoặc đại diện của giáo hoàng tại quốc gia hoặc vùng địa lý. |
Il sacerdozio è l’autorità delegata agli uomini per officiare nel nome di Dio. Chức tư tế là thẩm quyền được giao phó cho con người để phục sự trong danh của Thượng Đế. |
I delegati sono riusciti ad accordarsi sui principi per il finanziamento di un fondo per aiutare le nazioni più povere per far fronte alle conseguenze del cambiamento climatico. Các đại biểu đồng ý về các nguyên tắc trong việc cấp vốn cho một quỹ để giúp các quốc gia nghèo nhất đương đầu với hậu quả của biến đổi khí hậu và họ đồng ý về một cơ chế để hợp nhất việc bảo vệ rừng thành những nỗ lực của cộng đồng quốc tế để chống lại biến đổi khí hậu. |
Il mio istinto mi dice che Malick avrà qualche infiltrato, qualcuno dei suoi, per cercare di influenzare i delegati e per raccogliere informazioni sugli Inumani. Nguồn của tôi báo là Malick sẽ xuất hiện ở đây... hắn sẽ có một kẻ cố gây ảnh hưởng đến các đại biểu và lấy hết thông tin về các Inhuman. |
14 Vedendo la loro paura, immediatamente mi alzai e dissi ai nobili,+ ai governatori delegati e al resto del popolo: “Non abbiate paura di loro. 14 Khi thấy họ sợ hãi, tôi liền trỗi dậy và nói với các bậc quyền quý,+ quan cấp dưới cùng những người còn lại trong dân chúng rằng: “Đừng sợ chúng. |
Nell'indice delle Fortune 250, solamente sette amministratori delegati fanno parte di una minoranza, e delle migliaia di aziende quotate in borsa, migliaia, solamente due sono presiedute da donne nere, e una l'avete di fronte a voi, la stessa che, non molto tempo fa, è stata quasi scambiata per una cameriera. Trong tạp chí Fortune 250, chỉ có 7 giám đốc là dân tộc thiểu số, trong hàng ngàn công ty giao dịch, chỉ có duy nhất 2 công ty được điều hành bởi phụ nữ da màu, bạn đang nhìn một người trong đó, là cái người mà cách đây không lâu, bị nhầm lẫn là phụ bếp. |
Al termine della lettura della risoluzione, quando le 160.000 persone riunite alle tre assemblee in Francia e le 289.000 riunite in nove località d’Italia sono state invitate a rispondere, si è udito un fragoroso “Sì” nelle molte lingue rappresentate dai delegati. Khi câu hỏi kết thúc bản nghị quyết được nêu lên với 160.000 người tham dự tại ba đại hội ở Pháp và 289.000 người ở chín địa điểm ở Ý, tiếng “Đồng ý” vang rền trong nhiều ngôn ngữ của những người tham dự. |
7 “Prestate attenzione a come ascoltate”: I delegati fanno bene a prendere a cuore l’esortazione che troviamo in Luca 8:18. 10 ‘Hãy coi chừng về cách bạn nghe’: Các đại biểu hội nghị nên khôn ngoan nghe theo lời khuyên nơi Lu-ca 8:18. |
E poi ho chiesto loro, "Cosa avrebbe potuto fare l'amministratore delegato per non farvi scoraggiare così tanto?" Và sau đó tôi hỏi họ, tôi nói, "Giám đốc điều hành có thể làm gì để các bạn không bị thất vọng?" |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delegato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới delegato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.