delega trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delega trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delega trong Tiếng Ý.

Từ delega trong Tiếng Ý có nghĩa là sự uỷ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delega

sự uỷ quyền

noun

Xem thêm ví dụ

I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
(Matteo 18:18, CEI) Quale autorità delegò in questo caso Cristo ai discepoli?
Đấng Christ (Ky-tô) đã ủy thác quyền hành gì cho các môn đồ?
Il nostro Padre celeste delega il potere del Suo sacerdozio a degni membri maschi della Chiesa.
Cha Thiên Thượng của chúng ta ủy thác quyền năng chức tư tế của Ngài cho các nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội.
Le informazioni indicate sulla delega a questo riguardo dovrebbero essere chiare, dato che serviranno a stabilire in anticipo chi sarà effettivamente presente.
Mỗi giấy ủy quyền phải cho biết chắc chắn về điều này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt.
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đồng nên báo cho Văn phòng Thơ ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ trong tháng 7.
Le informazioni indicate sulla delega a questo riguardo dovrebbero essere chiare, dato che serviranno a stabilire in anticipo chi sarà effettivamente presente.
Chi tiết điền trong mỗi giấy ủy quyền nên cho biết rõ ràng về điểm này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt.
Ma in effetti era proprio questa la questione affrontata da Michael Pollan nel suo articolo - che è proprio quando si delega la responsabilità di tutte queste cose agli specialisti che causiamo tutti i problemi che vediamo nel sistema alimentare.
Nhưng đó thật ra lại chính là vấn đề mấu chốt mà Michael Pollan muốn nói trong bài viết này -- là khi chúng ta chuyển giao trách nhiệm về tất cả mọi thứ cho các chuyên gia thì chúng ta cũng tạo ra cái mớ hổn độn mà chúng ta thấy trong hệ thống thực phẩm.
Seguendo l’esempio del Padre, quando era sulla terra Gesù delegò delle responsabilità.
Khi sống trên đất, Chúa Giê-su noi gương Cha ngài về vấn đề này.
Ti ricordi della delega di voto di cui ti parlavo?
Có nhớ lúc tôi nói về việc bầu cở ủy nhiệm không?
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro in luglio le normali lettere di preavviso e le deleghe.
Bây giờ là lúc các hội viên của Hội nên báo cho Văn Phòng Thư Ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
La delega, che verrà inviata ai membri con il preavviso dell’adunanza annuale, dovrà essere rispedita così da pervenire all’ufficio del Segretario della Società al più tardi il 1° agosto.
Giấy ủy quyền, gửi cho các hội viên kèm với thư thông báo về phiên họp thường niên, phải được gửi trở lại Văn Phòng Thư Ký của Hội trễ lắm là ngày 1 tháng 8.
Non delega ad altri il compito di udire le nostre preghiere.
Ngài không giao việc nghe lời cầu nguyện cho người khác.
Quando il tuo provider delega a te un record PTR, crea un record CNAME che punta a un record PTR che viene gestito da te tramite Google Domains.
Nếu nhà cung cấp của bạn ủy quyền bản ghi PTR cho bạn, nhà cung cấp sẽ tạo một bản ghi CNAME trỏ tới bản ghi PTR mà bạn quản lý thông qua Google Domains.
[Delega dell]
[Delegate email access to contacts]
Così come Gesù delegò certe responsabilità allo “schiavo fedele e discreto”, questo a sua volta ha affidato responsabilità di congregazione ad anziani e servitori di ministero delle “altre pecore”.
Giống như Giê-su đã giao phó trách nhiệm cho lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, lớp người này giao phó lại trách nhiệm trông nom hội-thánh cho trưởng lão và tôi tớ chức vụ thuộc các “chiên khác” (Ma-thi-ơ 24:45-47; Giăng 10:16).
Oltre a provvedere agli esseri umani tutto ciò di cui avevano bisogno per vivere una vita soddisfacente e con uno scopo, Geova diede loro il dominio sulle creature inferiori della terra: in pratica delegò loro una parte della sua autorità.
Ngoài việc cung cấp cho con người mọi thứ cần thiết để có một đời sống ý nghĩa và thỏa nguyện, Đức Giê-hô-va còn ban cho họ quyền quản trị các tạo vật thấp kém hơn trên đất, đó là một sự ủy quyền (Sáng-thế Ký 1:26-28; 2:8, 9).
Ogni membro dovrebbe compilare e rispedire subito la sua delega, indicando se sarà presente di persona o no.
Mỗi hội viên nên điền và gửi lại giấy ủy quyền ngay, cho biết mình sẽ đích thân có mặt tại phiên họp hay không.
Le informazioni indicate sulla delega a questo riguardo dovrebbero essere chiare, dato che serviranno a stabilire in anticipo chi sarà effettivamente presente.
Chi tiết điền trong mỗi giấy ủy quyền nên dứt khoát về điểm này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đây để ấn định ai sẽ đích thân có mặt.
Per delega stai facendo vedere le loro facce.
Cô đang làm thế bằng cách chiếu mặt họ.
La delega, che verrà inviata ai membri con il preavviso dell’adunanza annuale, dovrà essere rispedita così da pervenire all’ufficio del Segretario della Società non più tardi del 1° agosto.
Giấy ủy quyền, gửi cho các hội viên kèm với thư thông báo về phiên họp thường niên, phải được gửi trở lại Văn Phòng Thư Ký của Hội trễ lắm là ngày 1 tháng 8.
Nota: la tua organizzazione potrebbe limitare la delega email.
Lưu ý: Tổ chức của bạn có thể hạn chế việc ủy quyền email.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delega trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.