delegare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delegare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delegare trong Tiếng Ý.
Từ delegare trong Tiếng Ý có nghĩa là uỷ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delegare
uỷ quyềnverb |
Xem thêm ví dụ
Nel 2003 Roy Edward Disney, il figlio del cofondatore della società Roy O. Disney, si dimise dalla sua carica di vicepresidente della Disney Company e di presidente della Walt Disney Feature Animation, accusando Eisner di "micromanagement" (o microgestione, cioè di gestire le attività a livello di dettaglio troppo elevato, senza delegare i suoi sottoposti, o controllandoli di continuo), dei flops della rete televisiva ABC, di eccessiva insicurezza nella gestione dei parchi a tema, di aver trasformato la Disney in una azienda "rapace e senz'anima", oltre che di aver rifiutato di stabilire un piano di successione e di aver causato una serie di flops cinematografici fino dal 2000. Năm 2003, Roy E. Disney rời khỏi vị trí phó chủ tịch công ty và chủ tịch của Walt Disney Feature Animation với lời cáo buộc chính sách quản lý vi mô của Eisner, cho rằng ông đã bỏ rơi ABC television network, rụt rè trong kinh doanh hệ thống công viên giải trí, biến công ty Walt Disney thành một "kẻ tham lam và thiếu hồn", đồng thời từ chối việc đưa ra một kế hoạch thành công rõ ràng và một chuỗi thất bại của các bộ phim chiếu rạp kể từ năm 2000. |
E se non ci si sente a proprio agio a votare su un determinato problema, si può sempre delegare il voto a qualcun altro, consentendo Và nếu không thoải mái khi bầu chọn về một vấn đề nào đó, bạn luôn có thể ủy thác phiếu bầu cho ai đó, |
14 Nel primo secolo gli apostoli e gli anziani di Gerusalemme avevano la generale sorveglianza delle congregazioni, sebbene certi uomini esercitassero la sorveglianza in particolari zone e potessero delegare ad altri l’autorità. 14 Trong thế-kỷ thứ nhứt, các sứ-đồ và trưởng-lão ở Giê-ru-sa-lem đã làm việc giám-thị tổng-quát các hội-thánh, mặc dù vài người trong họ có thể đã giám-sát đặc biệt một vùng nào đó hoặc là có thể cử những người khác thay mặt làm giúp họ (Công-vụ các Sứ-đồ 14:21-23; 15:1, 2). |
Delegare e addestrare diventarono caratteristiche della congregazione cristiana. Ủy nhiệm và huấn luyện là đặc điểm của hội thánh đạo Đấng Christ. |
Altri possono essere restii a delegare un compito perché pensano di poterlo eseguire meglio da soli. Những người khác có thể ngại giao phó trách nhiệm vì họ cảm thấy họ có thể tự làm công việc nhanh chóng hơn. |
Geova decise di delegare parte della sua autorità, incaricando degli angeli di raccogliere quelle informazioni al posto suo. Thay vì thế, Đức Giê-hô-va quyết định ủy quyền và chỉ định các thiên sứ thu thập tin tức đó cho Ngài. |
Il consiglio municipale e il sindaco del comune possono delegare certi poteri ai consigli e al sindaco d'arrondissement. Hội đồng thị xã và thị trưởng có thể chuyển giao một số quyền lực nào đó cho hội đồng quận và quận trưởng. |
Ma ho anche i soldi per delegare questo genere di lavoretti secondari. Nhưng tôi cũng có tiền để trả cho người ta làm những việc chân tay. |
Delegare: perché e come Ủy nhiệm công việc—Tại sao và như thế nào? |
Potrebbe delegare alcuni dei suoi compiti per far posto al nuovo incarico? Người ấy có thể giao một số công việc hiện tại cho người khác để mình có thể đảm nhận trách nhiệm mới không? |
Quindi, non dovremmo delegare ad altri la nostra responsabilità di prendere decisioni. Thật vậy, chúng ta có trách nhiệm tự quyết định, vì thế không nên giao trách nhiệm ấy cho người khác. |
Anche questa volta la soluzione fu delegare la responsabilità. Một lần nữa, giải pháp là ông phải ủy quyền cho người khác. |
Si assicura che a casa tutto vada bene mentre sono al lavoro, e io mi assicuro di delegare nelle condizioni ottimali per lei e per i miei figli, proprio come farei con il migliore dei talenti sul lavoro. Cô ấy hoàn thành tốt việc nhà trong khi tôi đi làm, Tôi trao cho cô ấy quyền quyết định trong điều kiện tốt nhất của cô ấy và những đứa con của tôi, y như là tôi làm với nhân viên tài năng. |
In tutte queste occasioni Geova ha ritenuto opportuno delegare una certa autorità. Trong tất cả những trường hợp ấy, ngài đều chọn ủy quyền cho người khác. |
Per alcuni “delegare” significa scaricare, evitare, trascurare o abdicare alle proprie responsabilità. Đối với một số người, “giao phó trách nhiệm” có nghĩa trao gánh nặng cho người khác, trốn tránh, sao lãng, hay thoái thác trách nhiệm của mình. |
Alcuni possono trattenersi dal delegare parte delle loro responsabilità perché temono che la situazione sfugga loro di mano. Một số người tránh giao phó trách nhiệm cho người khác vì họ sợ bị mất quyền điều khiển. |
Come delegare Ủy nhiệm như thế nào? |
Visti i benefìci potenziali, come si possono delegare efficacemente certi compiti? Vì lợi ích hiển nhiên như vậy, làm sao một người có thể giao phó trách nhiệm một cách hữu hiệu? |
Per dedicare più tempo al servizio di campo un anziano deve organizzarsi bene: deve avere un programma equilibrato e sapere cosa delegare ad altri e come farlo. Để có nhiều thì giờ hơn trong công việc rao giảng, một trưởng lão cần biết sắp xếp thứ tự để có thời biểu thăng bằng và biết cách giao việc và giao việc gì. |
Ma delegare non significa perdere il controllo della situazione. Tuy nhiên, giao trách nhiệm cho người khác không có nghĩa là bị mất quyền điều khiển. |
8-10. (a) Perché è straordinario che Geova sia disposto a delegare e ad ascoltare? 8-10. (a) Tại sao việc Đức Giê-hô-va sẵn lòng ủy quyền và lắng nghe là điều đáng kinh ngạc? |
COME DELEGARE ỦY NHIỆM NHƯ THẾ NÀO? |
In maniera simile il Sovrano dell’universo ha la facoltà di decidere quali cose vuol fare di persona e quali delegare. Tương tự như thế, Đấng Thống Trị Hoàn Vũ có quyền quyết định vấn đề nào Ngài sẽ đích thân giải quyết, và vấn đề nào Ngài sẽ giao phó cho người khác. |
PERCHÉ ALCUNI FANNO FATICA A DELEGARE LÝ DO KHIẾN MỘT SỐ NGƯỜI KHÔNG GIAO LẠI TRÁCH NHIỆM |
Sono disposto a delegare ad altri certi compiti, confidando che faranno del loro meglio?’ Tôi có sẵn sàng giao phó những việc nào đó cho người khác, tin rằng họ sẽ làm hết sức mình không?’ |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delegare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới delegare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.