demitir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demitir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demitir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ demitir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sa thải, đuổi, bỏ, cách chức, hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demitir

sa thải

(to fire)

đuổi

(to dismiss)

bỏ

(vacate)

cách chức

(remove)

hoãn

(put off)

Xem thêm ví dụ

Simon vai demitir você.
Simon sẽ đuổi cậu.
Então, mais uma vez persistimos, e a Foster's Brewing veio à festa e deu- nos o nosso primeiro patrocínio, e isso foi o suficiente para eu me demitir do trabalho — fazia consultoria à parte.
Thế là lại một lần nữa, chúng tôi kiên trì, và Foster's Brewing đã nhập hội trao cho chúng tôi chương trình tài trợ đầu tiên, thế là quá đủ để tôi bỏ việc, tôi trở thành cố vấn bên lề.
O Dr. House está reclamando que eu estou forçando ele a demitir um de vocês?
Có phải bác sĩ House nói rằng tôi ép anh ta đuổi 1 trong số các bạn?
A que vai te manter trabalhando, ou a que vai te demitir?
Điều sẽ giúp anh giữ được việc, hay điều sẽ khiến anh mất việc?
Não se preocupe, não me vou demitir.
Đừng lo, tôi không bỏ việc đâu.
Na verdade, o Scotty acaba de se demitir.
Scotty vừa xin nghỉ.
E se eu tivesse coragem para me demitir?
Sẽ thế nào nếu tớ có đủ can đảm thôi việc?
Ia me demitir?
Cô sẽ sa thải tôi à?
Há anos que ganho um bom dinheiro com ele, até me demitir para escrever o livro.
Tôi kiếm tiền nhờ nó mà, tới khi tôi bỏ việc để viết cuốn sách này.
Demitir-nos?
Sa thải chúng ta sao?
Trabalho para uma empresa contratada por maricas como o Chefe de Steve, que não tem culhões para demitir seus empregados.
Tôi làm việc cho một công ty khác và được thuê bởi ông chủ của Steve, người mà không biết phải làm sao để sa thải chính nhân viên của mình với lý do hợp lý.
Acha que pode evitar ter que demitir um de nós se escondendo aqui?
Anh nghĩ mình có thể tránh việc đuổi 1 người trong chúng tôi khi trốn ở đây?
Se ele escolher me demitir, posso viver com isso.
Nếu anh ta để tôi đi, thì tôi cũng chẳng sao đâu.
Quem você vai demitir.
Anh định để ai đi?
E nenhum de nós se vai demitir.
Không ai nghỉ việc cả.
Devia demitir-se.
Ngài nên từ chức.
O gerente geral da Raw, Bret Hart, recusou o pedido e acabou por demitir Barrett.
Tổng Giám đốc/General Manager Raw Bret Hart từ chối yêu cầu của nhóm và đuổi Barrett.
Nunca pensei em te demitir.
Anh chưa bao giờ nghĩ phải đuổi em
Precisei me demitir.
Anh phải xin ra khỏi ngành.
Mais três no meu turno ameaçaram demitir-se.
Hôm nay lại có thêm 3 người trong ca của anh dọa sẽ bỏ việc.
Vais-te demitir amanhã.
Cậu sẽ từ chức vào ngày mai.
Você quer me demitir?
Anh có muốn sa thải tôi không?
Devias demitir-te.
Mẹ nên bỏ việc đi.
É nesta altura que decido abandonar o meu idealismo e decido demitir-me das minhas funções na ONG, e tentar perceber como é que a Internet pode impedir a democratização.
Và đây là lúc tôi cạn kiệt lý tưởng và quyết định bỏ việc ở NGO và nghiên cứu cách mà Internet cản trở sự dân chủ hóa.
É isso ou demitir-me.
Chấp nhận hoặc là bỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demitir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.