depósito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depósito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depósito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ depósito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà kho, kho, Nhà kho, trầm tích, cặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depósito

nhà kho

(warehouse)

kho

(storage)

Nhà kho

(depot)

trầm tích

(sediment)

cặn

(sediment)

Xem thêm ví dụ

Há vários motivos que resultam em falha no depósito de teste:
Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công:
Ou seja, você pode enviar itens para vários canais diferentes utilizando apenas uma caixa de depósito.
Nói cách khác, bạn chỉ cần sử dụng một dropbox để có thể tải lên một số kênh khác nhau.
Os manuscritos eram colocados cuidadosamente num pequeno depósito chamado genizá, que significa “esconderijo”, em hebraico.
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
Às vezes, nossas tentativas de efetuar depósitos de teste podem falhar.
Đôi khi, chúng tôi sẽ không thể xử lý khoản tiền kiểm tra.
A 1aporta à direita é um depósito.
Cánh cửa đầu tiên bên phải nhà căn phòng tiếp ứng.
Também se tornava facilmente um depósito de piolhos.
Áo này cũng dễ làm ổ cho chấy rận.
Um estudo de 1984 estimou que a EROEI dos diversos depósitos conhecidos de xisto betuminoso variava entre 0,7 e 13,3.
Một nghiên cứu năm 1984 tính toán rằng chỉ số EROEI của các mỏ đá phiến dầu khác nhau dao động trong khoảng 0,7-13,3.
Há um depósito no segundo andar.
Kia là khu kho hàng trên tầng 2
Assim, são usados em aparelhos que encontram depósitos subterrâneos de petróleo e de minerais e também nos relógios atómicos de alta precisão, como os que se usam em satélites de localização.
Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu.
Ela não pegou o cabelo no depósito.
Cô ấy không lấy tóc từ kho.
O depósito será identificado de uma das seguintes maneiras, dependendo do país em que seu banco estiver localizado:
Tùy thuộc vào quốc gia mà ngân hàng của bạn đặt trụ sở, khoản tiền gửi sẽ được gắn một trong các nhãn sau:
Ricos depósitos de petróleo e gás no mar de Timor também constituem uma esperança de que a precária situação econômica do país vai melhorar.
Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn.
Bem, o governo, conforme já disse, quando éramos reguladores de poupanças e empréstimos, só pudemos lidar com a nossa indústria e, se as pessoas abdicavam do seu seguro de depósito federal, não podíamos tocar-lhes.
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
87 Portanto, que meu servo William deposite sua confiança em mim e não tema com respeito a sua família, por causa da enfermidade que grassa na região.
87 Vậy nên, tôi tớ William của ta phải đặt lòng tin cậy vào ta, và đừng lo âu về gia đình mình nữa, vì bệnh tật trong vùng đất này.
Então, vá para o depósito e aí você não estará aqui.
Vậy ai đã đến đây khi anh không có mặt?
Tal como acontece com a maioria dos outros vulcões na Cordilheira das Cascatas, o Monte Santa Helena é um grande cone eruptivo que consiste em rocha de lava com intercalações de cinzas, pedra-pomes e outros depósitos.
Cũng như hầu hết các núi lửa khác trong dãy Cascade, núii St. Helens có dạng hình nón phun trào lớn bao gồm dung nham xen kẽ với tro, đá bọt, và các trầm tích khác.
Considere-se mais um sentinela de um depósito de munições que está a ponto de explodir.
Mà nên nghĩ mình đang đứng gác một kho đạn dược... sắp nổ tung.
Esforce-se para viver de modo a ser digno e deposite sua confiança no Senhor.
Hãy cố gắng sống xứng đáng và tin cậy nơi Chúa.
Há vários motivos que resultam em falha no depósito de teste.
Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công.
(Salmo 2:1-11; 2 Pedro 3:3-7) Age você segundo a urgência dos nossos tempos e deposita a sua confiança no Reino de Deus?
(Thi-thiên 2:1-11; 2 Phi-e-rơ 3:3-7) Bạn có đang hành động thích ứng với tình trạng khẩn cấp của thời kỳ chúng ta và đặt tin cậy nơi Nước của Đức Chúa Trời không?
Jani Komino tinha anexo à sua casa um grande lugar como depósito para as publicações.
Jani Komino lúc đó có một kho lớn trữ sách báo thông với nhà anh ấy.
O professor Alan R. Carroll da Universidade do Wisconsin-Madison diz que os depósitos de óleo-xisto lacustres do período Permiano superior do noroeste da China, ausente das avaliações anteriores da quantidade de xisto betuminoso mundial, é comparável em tamanho com a formação do Rio Green.
Giáo sư Alan R. Carroll Đại học Wisconsin-Madison cho rằng các mỏ đá phiến dầu nguồn gốc hồ thuộc Permi thượng miền tây bắc Trung Quốc, đã không được đề cập trong các đánh giá trữ lượng đá phiến dầu trên toàn cầu, có kích thước có thể so sánh được với hệ tầng sông Green.
Georges Dossin, por exemplo, sugere que tem raízes na palavra suméria para o cobre (Zubar) ou para o bronze (Kubar), a partir dos grandes depósitos de minério de cobre encontrados na ilha.
Ví dụ, Georges Dossin, cho rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Sumer cho đồng đỏ (zubar) hay đồng thiếc (kubar), bởi trữ lượng đồng lớn được tìm thấy trên hòn đảo.
Temos 100% do depósito original mais 10%
Chúng ta có 100% của số tiền đóng cọc lúc đầu, cộng thêm 10%
Depósitos, saques, cheques, cartões de crédito.
Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depósito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.