magazzino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magazzino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magazzino trong Tiếng Ý.

Từ magazzino trong Tiếng Ý có các nghĩa là cửa hàng, kho hàng, Nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magazzino

cửa hàng

noun (Stabilimento, fisico o virtuale, che vende beni o servizi al pubblico.)

Puoi tenerti i grandi magazzini, o ciò che ne è rimasto.
Anh có thể giữ cái cửa hàng, những gì còn lại của nó.

kho hàng

noun

Pare che al magazzino stiano assumendo guardie di sicurezza.
Hình như họ đang tuyển bảo vệ cho kho hàng.

Nhà kho

noun

Tipo un magazzino o un deposito.
Nhà kho hoặc một cơ sở lưu trữ gì đó.

Xem thêm ví dụ

Doveva alzarsi alle cinque del mattino, pulire e scopare il magazzino e poi lavorare quattordici ore al giorno.
Dậy từ 3 giờ sáng, quét tiệm và nai lưng ra làm 14 giờ một ngày.
Comunque, tra tutte le sale bar VIP dei Grandi Magazzini, questa č la mia preferita.
Nói chứ, trong phòng thư giãn VIP của khu mua sắm, tớ thích chỗ này nhất đấy.
Se stai cercando Eddie... e'nel magazzino delle prove.
Nếu con đang tìm Eddie, cậu ta đang ở phòng chứng cứ.
Lavorai prima nel reparto gastronomia di un grande magazzino.
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
C'è un magazzino al secondo piano.
Kia là khu kho hàng trên tầng 2
Non li ha presi dal magazzino.
Cô ấy không lấy tóc từ kho.
Poi andò al magazzino del vescovo e prese il cibo e le altre provviste necessarie a soddisfare i bisogni immediati della famiglia.
Sau đó, ông đi đến nhà kho của vị giám trợ và thu góp thực phẩm và những món đồ khác để đáp ứng các nhu cầu khẩn thiết của gia đình này.
Il matrimonio si terra'nel magazzino di Vincent, a Annandale.
Đám cưới sẽ tổ chức tại nhà kho Vincent đường Link và Annandale.
E'venuto al magazzino.
Anh ta đến cảnh báo cô mà
La crisi dei missili cubani fu risolta in un ristorante cinese il Yenching Palace, a Washington D.C che purtoppo ora è chiuso. Sta per diventare un grande magazzino Walgreen's.
Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's.
Il grande magazzino dove lavori?
Ngay cả cái chỗ, tên gì ấy nhỉ, trung tâm thương mại cậu làm à?
Sai, quando ti fermi a pensare, di tutti i grandi magazzini in New York, questo era il piu'bello, il piu'esclusivo.
Nếu cậu tính về... tất cả các cửa hàng bách hóa ở New York... ngày xưa đây là cái đẹp nhất, xa xỉ nhất.
Ci appostammo in un magazzino dell'aeroporto, ma andò tutto all'aria quando Barnett prese in ostaggio l'autista del veicolo blindato.
Chúng tôi rình ở kho sân bay nhưng mọi việc hỏng bét khi Barnett lấy tay lái xe chở tiền làm con tin
* Tutti i beni in eccedenza siano riposti nel mio magazzino, DeA 70:7–8.
* Những gì thặng dư sẽ được đem cất vào nhà kho của ta, GLGƯ 70:7–8.
Questa cosa è dimostrata dal fatto che all'interno del sito non vi sono grossi magazzini per lo stoccaggio delle risorse.
Điều này đã được chứng minh bằng thực tế là không có cơ sở dữ trữ lương thực lớn nào trong thành phố.
Sapete dell'incendio in quel magazzino, qualche giorno fa?
Các anh biết vụ hỏa hoạn ở một nhà kho mấy ngày trước không?
Non costava nulla andare fino al magazzino, per riuscire a sapere se le Piramidi fossero davvero così lontane.
Vậy thì mất gì mà không hỏi thử ở nhà kho xem Kim Tự Tháp có xa thật thế không.
Pare che al magazzino stiano assumendo guardie di sicurezza.
Hình như họ đang tuyển bảo vệ cho kho hàng.
Perche'li hai messi nel magazzino proprio quella notte?
Sao anh lại bỏ số tiền đó vào đó vào đúng cái đêm định mệnh đó?
Dottor Reid, conserviamo ancora tutti i vecchi dossier nel magazzino al quarto piano?
Tiến sĩ Reid, chúng ta có giữ tất cả hồ sơ cũ ở phòng lưu trữ tầng 4 không?
Alcuni dei negozi presenti in un grande magazzino fanno parte di catene di vendita più grandi, mentre altri sono rivenditori indipendenti.
Một số cửa hàng nằm trong số nhiều chuỗi bán lẻ cấp độ lớn, trong khi số khác là các nhà bán lẻ độc lập.
Naturalmente, sono tutti addestrati a lavorare in un magazzino.
Tất nhiên, họ cần được đào tạo để làm việc trong kho hàng.
I cinquanta barili in magazzino contengono polvere che non puo'essere spostata, perche'e'instabile.
50 thùng thuốc súng trong kho chưa sẵn sàng để đem đi, vì nó không ổn định.
Ecco perchč in giro si dice che il direttore del Grande Magazzino cambierā.
Vì vậy mới có tin đồn trung tâm này sắp đổi chủ nhân rồi.
Però aspetta: 0 dollari all'ora... Io in realtà avrei bisogno di "assumere" 10 000 lavoratori che tutti i giorni arrivino al magazzino alle 8:00, entrino, prendano uno degli articoli e stiano lì in piedi ad aspettare.
Và tôi đã nói, "Khoan, 0 đô 1 giờ, điều tôi sẽ làm là "thuê" 10.000 công nhân đến nhà kho vào mỗi 8 giờ sáng, bước vào trong nhà kho và chọn 1 món hàng, và sau đó chỉ đứng tại chỗ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magazzino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.