desamparado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desamparado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desamparado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desamparado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bị bỏ rơi, vô thừa nhận, bất lực, từ bỏ, bơ vơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desamparado

bị bỏ rơi

(forlorn)

vô thừa nhận

(derelict)

bất lực

(helpless)

từ bỏ

(forsaken)

bơ vơ

(helpless)

Xem thêm ví dụ

E senti-me tão desamparada.
Tôi thấy mình không được bảo vệ.
De modo que talvez nos sintamos frustrados, solitários — em suma, desamparados.
Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.
Está desamparada.
Nó chưa giúp ích được.
Prometo que o Senhor não nos deixará desamparados.
Tôi hứa rằng Chúa sẽ không để các anh chị em thiếu thốn đâu.
Não vais servir almoços aos velhos desamparados!
Không phải là phục vụ bữa trưa cho mấy ông già lang thang đấy chứ?
" Pareceu- me que é de como ele que o grande exército de crianças desamparadas e se perde é recrutado, o exército que marcha para baixo, para baixo em todas as calhas da terra.
" Nó xảy ra với tôi rằng đó là từ chẳng hạn như ông quân đội của waifs và strays tuyển dụng, quân đội tuần hành xuống, giảm vào tất cả các máng nước của trái đất.
7 A Lei enfatizava misericórdia e compaixão, em especial para com os humildes ou os desamparados.
7 Luật pháp này nhấn mạnh lòng nhân từ và trắc ẩn, nhất là đối với những người khốn cùng và thất thế.
Eletrifica seus óssos, te deixa desamparado.
Giật ta thấu tận xương khiến ta khó nắm lấy bất cứ thứ gì khác.
“Uma análise dos impulsores da desaceleração do crescimento potencial ressalta o ponto de que não estamos desamparados diante dessa situação”, afirmou Shantayanan Devarajan, Diretor Sênior de Economias em Desenvolvimento do Banco Mundial.
“Kết quả phân tích các nguyên nhân kìm hãm tăng trưởng tiềm năng cho thấy chúng ta không cần lo ngại quá đáng về vấn đề này,” ông Shantayanan Devarajan, Giám đốc Cao cấp về Kinh tế Phát triển nói.
(Êxodo 22:26, 27) Em qualquer país, os estrangeiros, bem como outros, podem ficar desamparados.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 22:25, 26, Tòa Tổng Giám Mục) Dù ở đất nước nào, dân ngoại bang cũng như những người nghèo trong nước có lẽ đều nhận thấy họ là những người khốn khổ.
Trabalhar entre os infelizes e os desamparados.
Để được nỗ lực giữa những kẻ khốn khổ và cô độc.
Talvez aquele sujeito desamparado merecesse uma última chance.
Có lẽ nên cho người bị bỏ rơi này thêm một cơ hội nữa.
11 Na ilustração dos órfãos, essas crianças desamparadas tiveram de aceitar as normas de vida do seu novo lar.
11 Trong ví dụ về trẻ mồ côi, những trẻ bơ vơ này phải chấp nhận tiêu chuẩn sống trong nhà mới của chúng.
Aqui temos o Lorde Marshal atual destruindo sociedades inteiras e ele ainda não teve coragem de matar um Elemental desamparado.
Rằng ở đây có Ngài Thống Soái chỉ huy trưởng từng diệt nhiều dân tộc hùng mạnh mà lại không thể giết 1 con người Sơ Đẳng đơn giản, yếu ớt, cô độc?
Não estão mais desamparados ou desesperados.
Họ không còn cảm thấy bất lực và vô vọng nữa.
Tiraria vantagem de um homem desamparado?
Tao sẽ không để cho mày thuận lợi như thế đâu, nghe chưa.
Tudo o que tinha comprado ou herdado foi vendido para que esse lugar desamparado pudesse continuar funcionando.
Mọi thứ tôi kiếm được và được thừa kế tôi đều bán, để duy trì cái nơi Thượng đế bỏ rơi này.
“Sentia-me desamparado quando ficava sozinho em casa”, relembra certo marido.
Một người chồng kể lại: “Tôi cảm thấy lạc lõng, quạnh hiu một mình ở nhà”.
Nunca me senti tão desamparado na vida.
Suốt đời tôi chưa bao giờ tôi cảm thấy tuyệt vọng.
♫ Aung San Suu Kyi ♫ ♫ vivendo sob prisão domiciliária ♫ ♫ pelo seu protesto pacífico ♫ ♫ sob prisão domiciliária ♫ ♫ pelo seu protesto pacífico ♫ ♫ Quando o seu povo lhe pediu uma mensagem ♫ ♫ ela disse: ♫ ♫ Se te sentires desamparado ♫ ♫ ajuda alguém ♫ ♫ Se te sentires desamparado ♫ ♫ ajuda alguém ♫ ♫ Se te sentires desamparado ♫ ♫ ajuda alguém ♫ ♫ Se te sentires desamparado ♫ ♫ ajuda alguém ♫
♫ Aung San Suu Kyi ♫ ♫ đang bị bắt giữ trong nhà ♫ ♫ bởi cuộc biểu tình ôn hòa của cô ta ♫ ♫ bị bắt trong nhà ♫ ♫ bởi cuộc biểu tình ôn hòa của cô ta ♫ ♫ Khi những người của cô hỏi về một thông điệp ♫ ♫ cô đã nói ♫ ♫ Nếu bạn đang cảm thấy vô ích ♫ ♫ hãy giúp một ai đó ♫ ♫ Nếu bạn đang cảm thấy vô ích ♫ ♫ hãy giúp một ai đó ♫ ♫ Nếu bạn đang cảm thấy vô ích ♫ ♫ hãy giúp một ai đó ♫ ♫ Nếu bạn đang cảm thấy vô ích ♫ ♫ hãy giúp một ai đó ♫
Desmontem a rede de segurança e deixem as pessoas desamparadas.
Tháo dỡ lưới an toàn và bỏ mặc người dân gặp nguy hiểm.
Eu acho que é importante não estarmos desamparados, que a sociedade sinta que pode olhar para as coisas, pois não se trata de saber todas as respostas.
Việc hiểu được những khái niệm về vật lý giúp chúng ta kiểm soát cuộc sống quanh ta. Điều này rất quan trọng.
Sim, pareces totalmente desamparado.
trông con khá tuyệt vọng đấy
Isso provavelmente o fez sentir-se triste e desamparado.
Rất có thể ông / bà đã cảm thấy buồn và bất lực.
Ele entra em uma cidade desamparada para procurar bens que não foram danificados quando encontra um planetário no telhado de um edifício, do qual pensa a princípio que seja algo como uma base militar.
Ông đến một thành phố đổ nát và trong khi đang tìm kiếm những hàng hóa còn dùng được, người junker phát hiện ra một cung thiên văn bỏ hoang trên tầng thượng của một tòa cao ốc, mà lần đầu tiên nhìn thấy ông cứ ngỡ nó là một căn cứ quân sự.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desamparado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.