desavença trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desavença trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desavença trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desavença trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cãi vã, cãi cọ, xích mích, bất hòa, hục hặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desavença

cãi vã

(bicker)

cãi cọ

xích mích

(skirmish)

bất hòa

(skirmish)

hục hặc

(skirmish)

Xem thêm ví dụ

Você não tem que se envolver em desavenças de famílias romanas.
Anh không liên quan gì đến chuyện nội bộ của La Mã
Você criou essa desavença com ele!
Ta và nó cãi nhau là vì con đấy!
+ 8 Portanto, Abrão disse a Ló:+ “Por favor, não haja nenhuma desavença entre mim e você, e entre os homens que cuidam dos meus rebanhos e os que cuidam dos seus rebanhos, pois nós somos irmãos.
+ 8 Áp-ram bèn nói với Lót:+ “Xin đừng để có chuyện tranh cãi giữa chú cháu mình, giữa những người chăn của chú và những người chăn của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
Que desavença Carlo de Medici tinha com ele?
Carlo de Medici có thể đã cãi nhau chuyện gì với ông ấy?
No entanto, conceitos diferentes sobre disciplina podem causar sérias desavenças numa família mista.
Tuy nhiên, trong một gia đình hỗn hợp, quan điểm về kỷ luật có thể dẫn đến những rạn nứt nghiêm trọng.
Há muitos anos, na ala que presidi como bispo, havia um casal que sempre tinha desavenças muito sérias e acaloradas.
Cách đây nhiều năm trong tiểu giáo khu do tôi chủ tọa với tư cách là giám trợ, có một cặp vợ chồng nọ thường hay bất hòa rất nghiêm trọng.
A desavença ocorreu sobre o caminho apropriado para o desenvolvimento do ki nos treinos regulares de aikido.
Sự bất đồng ý kiến chủ yếu nằm ở vai trò đặc biệt của việc phát triển ki trong việc huấn luyện Aikido thông thường.
Pode acontecer, por exemplo, de preferirmos não falar com uma pessoa na congregação cristã, por conta de desavenças.
Thí dụ, vì xích mích với một người nào trong hội thánh tín đồ đấng Christ, có lẽ chúng ta không thích nói chuyện với người đó.
Em nossa família, pequenas discussões e críticas mesquinhas, se não forem corrigidas, podem envenenar o relacionamento familiar, chegando a transformar-se em desavenças, ou até em maus-tratos ou divórcio.
Trong gia đình của chúng ta, những sự tranh cãi nhỏ và chỉ trích vụn vặt, nếu không tìm cách kiềm hãm, thì có thể hủy hoại tình gia đình và gia tăng thành sự bất hòa, ngay cả đến sự ngược đãi và ly dị.
Se dois cristãos precisam resolver uma desavença, eles têm de ser humildes e encontrar-se num vale, por assim dizer, para pedir desculpas pelo que for preciso. — 1 Pedro 5:6.
Tương tự như thế, nếu hai tín đồ đấng Christ cần giải quyết một sự bất đồng giữa họ, mong sao họ khiêm nhường gặp nhau ở thung lũng, nói theo nghĩa bóng, và xin lỗi nhau một cách thích hợp (I Phi-e-rơ 5:6).
7 Surgiu, então, uma desavença entre os homens que cuidavam dos rebanhos de Abrão e os que cuidavam dos rebanhos de Ló.
7 Vì vậy, giữa những người chăn gia súc của Áp-ram và những người chăn gia súc của Lót nảy sinh tranh cãi.
(Mateus 4:8-10) Este aspecto da sua adoração, talvez mais do que qualquer outro, os colocava em desavença com Roma.
Có lẽ khía cạnh này của sự thờ phượng, hơn bất cứ điều gì khác, đã khiến cho họ xung đột với La Mã.
Não passemos para as gerações futuras as desavenças e raivas de nossa época.
Đừng truyền lại cho thế hệ mai sau những nỗi bất bình, sự tức giận của thế hệ mình.
A VIDA de Jacó foi marcada por desavenças e calamidades.
CUỘC ĐỜI của Gia-cốp có đầy xung đột và tai họa.
Mas mesmo durante os piores tempos das suas desavenças, ambos os lados se ajudaram.
Nhưng trong lúc tăm tối nhất của thời kỳ bất ổn các bên đều nỗ lực tiến gần đến nhau.
Enquanto ele e Paulo planejavam uma segunda viagem missionária para visitar as congregações, ocorreu uma desavença.
Khi ông và Phao-lô chuẩn bị cho chuyến truyền giáo lần thứ hai để thăm viếng các hội thánh, có một sự bất đồng ý kiến.
Isto pode resultar em problemas e desavenças mesmo entre os verdadeiros cristãos.
Bởi thế, ngay trong hàng ngũ của những tín đồ thật của đấng Christ cũng có thể có chuyện rắc rối hay khó khăn xảy ra.
A desavença entre ela e o transgressor pode com facilidade tornar-se uma barreira como “a tranca duma torre de habitação”.
Mối bất hòa giữa người làm lỗi và người bị mếch lòng dễ trở thành điều cản trở như “những chốt cửa đền”.
Estima-se que, a cada hora, uma mulher seja morta por causa de desavenças relacionadas ao dote.
Theo ước tính, cứ mỗi giờ thì có một phụ nữ bị giết do tranh chấp của hồi môn.
Essa atitude causou tantas desavenças na família de Abraão que Sara a expulsou de casa.
Thái độ đó gây nhiều xung đột trong nhà Áp-ra-ham khiến Sa-ra đã khắt khe với A-ga nên bà bỏ đi.
Mas, significa isso que nunca ocorrem problemas ou desavenças entre os verdadeiros cristãos?
Nhưng có phải điều đó có nghĩa là giữa những tín đồ đấng Christ thật không hề có vấn đề hay là khó khăn gì xảy ra hay không?
No entanto, o trabalho não foi iniciado de imediato, devido a problemas com a compra da terra e desavenças entre o imperador Guilherme I, Otto von Bismarck, e entre os membros do Reichstag sobre como o trabalho deveria ser realizado.
Tuy nhiên, công việc đã không bắt đầu cho đến mười năm sau vì những vấn đề khác nhau trong việc mua tài sản và lập luận giữa Wilhelm I, Otto von Bismarck, và các thành viên của Reichstag về việc xây dựng nên được thực hiện như thế nào.
Quando o imperador Constantino se converteu ao cristianismo, soube da desavença que havia entre o clero, no que se referia à natureza da Deidade.
Khi hoàng đế Constantine được cải đạo theo Ky Tô giáo, ông bắt đầu biết về tình trạng chia rẽ giữa giới giáo sĩ về thiên tính của Thượng Đế.
Os humildes evitam ser antipáticos e exigentes, comportamento que pode facilmente resultar em ira, desavença, ressentimento e amargura. — Tiago 3:14-16.
Người khiêm nhường tránh tinh thần bất đồng và độc đoán cũng như những hành động dẫn đến sự nóng giận, lạnh nhạt, oán trách và cay đắng.—Gia-cơ 3:14-16.
Confrontam-se com problemas na vida diária — incluindo pobreza, desavenças na família, doença e morte — sem ter a esperança do Reino.
Họ đương đầu với những vấn đề của đời sống hàng ngày—kể cả sự nghèo khó, sự bất hòa trong gia đình, bệnh tật và sự chết—mà không có hy vọng về Nước Trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desavença trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.