descair trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descair trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descair trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ descair trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vẻ ủ rũ, ngớt, rũ xuống, gục xuống, sự chán nản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descair

vẻ ủ rũ

(droop)

ngớt

rũ xuống

(droop)

gục xuống

(droop)

sự chán nản

(droop)

Xem thêm ví dụ

“Acendeu-se muito a ira de Caim, e seu semblante começou a descair”, diz o relato bíblico.
Kinh Thánh tường thuật: “Ca-in giận lắm mà gằm nét mặt”.
Lembre-se da reação que houve quando Deus aprovou o sacrifício de Abel: “Acendeu-se muito a ira de Caim, e seu semblante começou a descair.
Hãy nhớ lại phản ứng của Ca-in khi Đức Chúa Trời nhận của-lễ của A-bên: “Ca-in giận lắm mà gằm nét mặt.
Lemos: “Acendeu-se muito a ira de Caim, e seu semblante começou a descair.”
Chúng ta đọc: “Ca-in giận lắm mà gằm nét mặt”.
Não importa como foi, quando se deu conta de que sua oferenda fora rejeitada, “acendeu-se muito a ira de Caim, e seu semblante começou a descair”.
Dù sao đi nữa, khi thấy lễ vật của mình bị khước từ, “Ca-in giận lắm mà gằm nét mặt”.
Ou quando alguém se descair?
Hay ai đó lỡ miệng nói điều gì kích động?
Não me vou descair.
Con sẽ không để lộ đâu.
Durante o seu tempo em Jacksonville, o casamento de McCain começou a descair.
Trong thời gian ở Jacksonville, hôn nhân của McCains bắt đầu rạn nứt.
Em vez de procurar endireitar a questão, “acendeu-se muito a ira de Caim, e seu semblante começou a descair”.
Thay vì tìm cách sửa sai vấn đề, “Ca-in giận lắm mà gằm nét mặt”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descair trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.