descontar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descontar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descontar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ descontar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trừ, bớt, khấu trừ, hạ, cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descontar

trừ

(remove)

bớt

(abate)

khấu trừ

(to deduct)

hạ

(slash)

cắt

(retrench)

Xem thêm ví dụ

Depois, quando desceu na parada, ameaçou: “Vou falar com seu chefe e mandar descontar o dinheiro do seu salário.”
Rồi khi xuống xe, ông ta hăm tôi: “Tôi sẽ đến bảo sếp ông trừ thẳng lương ông để trả nợ cho tôi”.
Se uma estiver podre, vou descontar $ 2.00 dólares, por ai adiante.
Nếu mà có một quả bị hỏng, tôi sẽ cắt đi 2 $, và cứ thế mà tính.
É para descontar dos impostos ou caridade?
Kiểu như đóng thuế hay làm từ thiện đấy à?
Se tiver um arranhão nele, irão descontar do meu salário.
Nên nếu tôi làm xước nó thì bọn họ sẽ trừ lương mất.
Neste caso, pode descontar o que pagou pelas armas.
Nếu vậy thì hãy giữ lại số tiền anh đã mua hai khẩu súng này.
Vou lá abaixo descontar um cheque.
Xuống dưới kia rút ngân phiếu.
Geralmente você quer descontar uma aplicação feita dois anos antes por um valor mais alto do que uma aplicação feita apenas um ano antes.
Có lúc bạn muốn chiết khấu 1 khoản tiền về 2 năm bởi 1 giá trị cao hơn giá trị sử dụng cho việc chiết khấu về 1 năm.
Durante seus primeiros meses lá, foi para um banco para descontar o cheque que a mãe tinha enviado para ajudar com as despesas.
Trong thời gian đó, cô đã đến ngân hàng để rút tiền mà mẹ cô đã gửi cho cô để giúp cô chi tiêu.
Se for constatado que a conta de um editor viola nossos Termos e Condições ou nossas políticas, poderemos reter o pagamento a qualquer momento (a partir do início da investigação por parte do Google de possíveis violações), descontar a receita da conta do editor e/ou reembolsar os anunciantes pelos cliques recebidos no site do editor ou na página de resultados do Ad Exchange para pesquisas.
Nếu chúng tôi phát hiện tài khoản của nhà xuất bản vi phạm (Các) Điều khoản và điều kiện hoặc chính sách của chúng tôi, chúng tôi có thể giữ lại thanh toán bất kỳ lúc nào (bắt đầu từ khi Google tiến hành điều tra các vi phạm có thể có), khấu trừ doanh thu từ tài khoản của nhà xuất bản và/hoặc hoàn phí cho nhà quảng cáo đối với các nhấp chuột nhận được trên trang web của nhà xuất bản hoặc trang kết quả Ad Exchange cho tìm kiếm.
Disse para descontar em mim.
Tôi nói hãy trút hết lên tôi đây
Queria descontar este cheque e depois convidá-la para ir comer um bife.
Tôi muốn được rút tiền từ tấm ngân phiếu này, và rồi tôi muốn được mời cô đi ăn tối.
Ela até chegou a descontar sua frustração nas crianças da escola.
Người ấy còn trút nỗi bực bội của mình lên trên các trẻ em ở trường học.
Certo dia, quando tinha uns 10 anos, eu estava me sentindo muito solitária e revoltada por causa da morte de minha mãe e queria descontar em alguém.
Lúc khoảng 10 hoặc 11 tuổi, một hôm mình cảm thấy rất cô đơn, tức tối về việc mẹ đã chết và muốn làm gì đó cho hả giận.
Mas a primeira vez que elas realmente gritaram foi: "Então temos que descontar esse cheque, um cheque que nos dará o direito de reclamar as riquezas da liberdade e a segurança da justiça".
Nhưng khi họ thực sự hứng thú, điều đầu tiên họ hét lên là: "Vậy chúng ta cần phải đổi tấm séc ra tiền, một tấm séc sẽ đáp ứng nhu cầu của ta về sự giàu có của tự do và sự an toàn của công lý."
Queria descontar um cheque de ordenado.
Tôi muốn đổi giấy thanh toán lương đây ra tiền mặt.
Está em choque, e quer descontar em algo.
Cô đang đau buồn và đang tìm người để đổ lỗi.
Devia descontar.
Cô nên có điều đó cho dù.
Melhor descontar elas, rapazes.
Tốt nhất là đổi tiền mặt đi!
Sabe, só porque vocês eram perdedores no colégio... não lhes dá o direito de descontar em mim.
Chỉ vì bố mẹ thất bại ở cấp 3 nó không cho bố mẹ quyền để tách nó khỏi con.
E se eu souber que você voltou aqui outra vez, vou descontar mais cinqüenta pontos de Grifinória!
Ta mà còn nghe thấy tụi bay lảng vảng gần đây, ta sẽ trừ nhà Gryffindor năm chục điểm.
Elas vão querer descontar toda a sua raiva nos servos de Jeová, que vão parecer desprotegidos, como que morando “em povoados sem muralhas, trancas ou portões”.
Họ sẽ thể hiện sự giận dữ và thù ghét đã có từ lâu với những người thờ phượng Đức Giê-hô-va, là những người dường như không có khả năng tự vệ, như thể “sống trong làng mạc không có tường, thanh cài hay cổng bảo vệ”.
Quando descontar o cheque, vou ter saldo.
Đến lúc được thanh toán, tớ sẽ gửi trả.
O desconto hiperbólico descreve a tendência de descontar os resultados no futuro próximo mais do que os resultados no futuro distante.
Chiết khấu hyperbolic mô tả xu hướng kết quả giảm giá trong tương lai gần hơn cho các kết quả trong tương lai xa.
Talvez a preocupação dele seja como descontar seu cheque de pagamento e pagar as contas mensais.
Có lẽ anh đó đang lo làm thế nào để mang ngân phiếu đi lãnh tiền và trả tiền điện nước.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descontar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.