descritor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descritor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descritor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ descritor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người mô tả, người tả, ký hiệu, người miêu tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descritor

người mô tả

(describer)

người tả

(describer)

ký hiệu

(descriptor)

người miêu tả

(describer)

Xem thêm ví dụ

Descritor de ficheiro inválido
Mô tả tập tin XẤU
Quando você comprar algo do Google, verá uma cobrança na sua conta que começa com "GOOGLE*" e termina com o nome do produto ou outro descritor.
Khi bạn mua sản phẩm của Google, bạn sẽ thấy có khoản phí trên tài khoản của mình bắt đầu bằng "GOOGLE*" và kết thúc bằng tên sản phẩm của Google hoặc một nội dung mô tả khác.
Uma aplicação passa o descritor de arquivo para o núcleo através duma chamada de sistema, e o kernel acessa o arquivo representando a aplicação, baseado no descritor.
Người sử dụng sẽ thông qua một chỉ số trừu tưởng để truy cập tới kernel bằng cách dùng một system call và kernel sẽ truy cập tới đặc tả tập tin thay cho ứng dụng dựa vào chỉ số.
A mesma funcionalidade está disponível em processadores x86 desde o 80286 como um atributo dos descritores de segmento, no entanto, isso só funciona em um segmento inteiro de uma vez.
Một tính năng tương tự đã có sẵn trên các bộ xử lý x86 kể từ 80286 như một thuộc tính của bộ mô tả phân đoạn; Tuy nhiên, điều này chỉ hoạt động trên toàn bộ phân khúc tại một thời điểm.
O sistema de arquivos lógico "gerencia as entradas da tabela de arquivos abertos e os descritores de arquivos por processo."
Hệ thống file logic "quản lý mở các mục trong bảng file và mô tả file theo quy trình."
Em POSIX tal estrutura de dado é chamada tabela do descritor de arquivo, e cada processo possui sua própria tabela.
Trong POSIX, cấu trúc dữ liệu này được gọi là bảng đặc tả tập tin (file descriptor table), mỗi quá trình (process) sẽ có bảng đặc tả tập tin của riêng nó.
Alguns desses descritores podem aparecer em uma versão reduzida.
Một số nội dung mô tả có thể bị rút ngắn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descritor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.