deslumbrante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deslumbrante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deslumbrante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ deslumbrante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sáng chói, chói loà, lạ thường, rõ ràng, rành rành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deslumbrante

sáng chói

(blazing)

chói loà

(glary)

lạ thường

(breathtaking)

rõ ràng

(blazing)

rành rành

(blazing)

Xem thêm ví dụ

Essas descrições nos revelam que a presença de Jeová é de uma beleza, alegria e serenidade raras e deslumbrantes. — Revelação (Apocalipse) 4:2, 3; Ezequiel 1:26-28.
Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28.
Uma deslumbrante visão do realizado propósito de Deus, cujos preparativos ele fizera por seis dias criativos de trabalho durante um período de milhares de anos!
Thật là một quang cảnh chói lọi về việc thực hiện ý định Đức Chúa Trời vì đó mà Ngài đã chuẩn bị trước trong sáu ngày sáng tạo dài đến hằng ngàn năm!
Vossa Alteza está deslumbrante.
Nữ hoàng trông thật đẹp.
Aqui está o balão a ser enchido com hélio. Podem ver que é uma visão deslumbrante.
Quả khí cầu ở đây đã được làm đầy với khí helium, bạn có thể thấy đây là một cảnh rất tráng lệ.
Uma instrutora assistente deslumbrante.
Cô ấy là một trợ giảng cực kỳ xinh đẹp.
Que vestido deslumbrante!
Bộ váy đó thật là tuyệt đẹp.
Estás deslumbrante.
Nhìn anh bảnh lắm.
E ele é deslumbrante.
Và nó lộng lẫy nữa.
É UM belo dia de maio na República de Altai — uma região de uma beleza deslumbrante no extremo sudoeste da Sibéria.
Một ngày đẹp trời tháng năm ở nước Cộng hòa Altay, vùng đất tuyệt đẹp phía tây nam Siberia.
Eles dizem que a nossa zona tem uma paisagem deslumbrante.
Họ nói với tôi mảnh đất của chúng tôi có cảnh quan hùng vĩ.
Foi deslumbrante!
Nó có toả sáng không?
Não sou uma mulher formidável e deslumbrante, diante de quem os homens desabam, vocês sabem, quando ela entra na sala.
I 'm not một người phụ nữ vinh quang và nhìn tuyệt vời, những người đàn ông rơi xuống, bạn đã biết, khi bà đi trong một căn phòng.
A principal razão para isso é que nós podemos gostar de olhar para aquelas paredes gigantescas de maioneses, mostardas, vinagres, compotas, mas não conseguimos fazer comparações e contrastes e escolher, naquele expositor deslumbrante.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
Como seria emocionante ver o deslumbrante esplendor do Todo-Poderoso e ouvir suas palavras!
Thật nức lòng làm sao khi được thấy sự uy nghi rực rỡ của Đấng Toàn Năng và nghe Ngài nói!
Minhas senhoras, estão simplesmente deslumbrantes esta noite.
Các quý cô, tối nay các cô thật tuyệt vời.
Deslumbrante como exércitos ao redor de suas bandeiras?’”
Oai nghi tựa đạo quân nhóm quanh cờ hiệu?’”
Você está completamente deslumbrante, querida.
Tối nay em thật lộng lẫy, cưng à.
Simplesmente deslumbrante.
Đơn giản là lộng lẫy.
A escrita dele é deslumbrante.
Tác phẩm của anh ta quá tuyệt vời.
Estás mais deslumbrante do que nunca, irmã mais velha.
Trông chị rất gợi cảm đấy.
Quando o pavão dança com sua deslumbrante plumagem colorida, é impossível deixar de se maravilhar com as habilidades artísticas de Jeová, o Deus que ‘criou todas as coisas’. — Revelação (Apocalipse) 4:11.
Khi chúng múa, xòe rộng ra bộ lông đầy màu sắc rực rỡ, chúng ta không thể không thán phục tài năng nghệ thuật của Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời “đã dựng nên muôn vật”.—Khải-huyền 4:11.
E se me permite a ousadia, incrivelmente deslumbrante.
Và nếu tôi có thể rất trơ trẽn, bị làm mê mẩn.
Ela não podia deixar se distrair com a imponência da corte real, a beleza das colunas e o deslumbrante teto esculpido feito de cedros importados do distante Líbano.
Cô phải cố gắng để không bị phân tâm bởi vẻ nguy nga của triều đình, những cột trụ đẹp đẽ, những tấm trần chạm khắc tinh xảo được làm bằng gỗ tuyết tùng nhập từ xứ Li-ban xa xôi.
Um panorama deslumbrante, não é?
Một bức tranh thật khiến người ta chóng mặt, đúng không?
Embora no final todos sejam salvos e herdem um reino de glória, aqueles que confiarem em Deus e procurarem seguir Suas leis e ordenanças herdarão uma vida nas eternidades, que será inimaginável em glória e deslumbrante em majestade.
Mặc dù tất cả mọi người cuối cùng sẽ được cứu rỗi và thừa hưởng một vương quốc vinh quang, nhưng những người tin cậy nơi Thượng Đế và tìm cách tuân theo các luật pháp và giáo lễ của Ngài thì sẽ thừa hưởng cuộc sống trong thời vĩnh cửu đầy vinh quang và tràn ngập vẻ uy nghi không thể tưởng tượng được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deslumbrante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.