desmontar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desmontar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desmontar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desmontar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tháo dỡ, xuống, gỡ bỏ, xuống xe, tháo ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desmontar

tháo dỡ

(to dismantle)

xuống

(get off)

gỡ bỏ

xuống xe

(get off)

tháo ra

(disassemble)

Xem thêm ví dụ

O que é assim tão urgente ao ponto de ter que desmontar de chinesinha rechonchuda?
Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế?
A desmontar
Đang tháo gắn kết
É provável que o utilizador não tenha permissões para terminar (" desmontar ") o dispositivo. Nos sistemas UNIX, é comum necessitar de privilégios de administrador para desactivar um dispositivo
Có lẽ bạn không có quyền bỏ khởi động (« tháo gắn kết ») thiết bị này. Trên hệ thống UNIX, thường cần có quyền quản trị hệ thống để bỏ khởi động thiết bị
" Ele não encontrou nada de óbvio, " e disse que teria que desmontar o carro inteiro ".
" Anh ta không nhìn thấy bất cứ một thứ gì rõ rêt, và anh ta nói anh ta có thể phải tháo từng phần của chiếc xe ra "
Se desmontar, deixar cair, dobrar, queimar, comprimir ou perfurar o seu dispositivo, pode danificá-lo.
Bạn có thể làm hỏng thiết bị nếu tháo rời, làm rơi, bẻ cong, đốt cháy, đè nát hoặc chọc thủng thiết bị.
Um dia, fui ajudar a desmontar o galpão e subi num lugar bem alto.
Vào một buổi sáng, tôi leo lên khá cao để phụ giúp tháo dỡ.
Desmontar e montar será a vossa segunda natureza, como respirar
Việc tháo ra lắp vàolà đặc tính tự nhiên tiếp theo, cũng giống như hít thở vậy
Então, já sem paciência, e como tinha pressa de começar a desmontar o motor do avião, rabisquei o seguinte desenho.
Vậy là tôi mất kiên nhẫn, vì bận lo khởi sự vội vã tháo máy ra xem, tôi nguệch ngoạc vẽ bừa bức tranh sau đây.
Então fizemos todo o tipo de perguntas para ver se conseguíamos desmontar esta conclusão.
Vì vậy, chúng tôi đã hỏi tất cả các loại câu hỏi để xem liệu có thể đảo ngược kết quả này.
Desmontar!
Xuống ngựa!
Eu estava obcecado com a desmontar e construir coisas, e qualquer coisa que eu podesse fazer com as mãos ou com madeira ou eletrônica, metal ou qualquer outra coisa.
Tôi bị ám ảnh với việc tháo đồ vật ra và ráp chúng lại, và bất cứ thứ gì tôi có thể làm bằng tay hoặc bằng gỗ hay đồ điện hoặc kim loại hay bất cứ thứ gì khác.
Estamos mesmo falando em desmontar algo... pelo qual trabalhamos tão duro para criar?
Chúng ta đang thật sự nói đến việc giải tán một thứ... mà chúng ta đã rất nỗ lực để tạo ra sao?
Estás a desmontar a minha cama.
Nhưng chị dỡ giường của em rồi.
Pode danificar o dispositivo ou a bateria se desmontar, deixar cair, dobrar, queimar, esmagar ou perfurar o dispositivo.
Bạn có thể làm hỏng thiết bị hay pin nếu bạn tháo, làm rơi, bẻ cong, đốt cháy, đè nát hoặc chọc thủng thiết bị của mình.
Não Foi Possível Desmontar o Dispositivo
Không thể tháo gắn kết thiết bị
Quando era pequeno adorava desmontar meus brinquedos.
Khi còn nhỏ tôi thích bẻ đồ chơi của mình ra từng mảnh.
Usamos habitantes locais para montar e desmontar tudo.
Oh, chúng tôi thuê dân địa phương cho việc sắp xếp mặt bằng.
Em muitos casos, é preciso mais tempo ou mais dinheiro para desmontar uma jaqueta como essa.
Vậy nên, trong nhiều trường hợp, cần nhiều thời gian và tiền bạc để tháo rời cái áo khoác này.
O resultado da apelação determinaria se teríamos de desmontar nosso novo Salão de Assembléias de 1.200 lugares.
Kết quả của cuộc kháng án sẽ quyết định chúng tôi phải tháo dỡ Phòng Hội Nghị mới gồm 1.200 chỗ ngồi hay không.
Preparar para desmontar.
Chuẩn bị xuống ngựa.
Nove viagens ao Iraque e Afeganistão, e morrem a desmontar uma base em Banshee, Pensilvânia.
Họ đã 9 lần đi làm nhiệm vụ ở Iraq và Afghanistan, rồi bị giết ngay trên đất Banshee, Pennsylvania.
Dá ordens para desmontar o acampamento à medida que Apolo se aproxima do céu este.
Hạ lệnh nhổ trại khi thần Apollo xuất hiện trên trời đông.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desmontar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.