dickens trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dickens trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dickens trong Tiếng Anh.

Từ dickens trong Tiếng Anh có các nghĩa là quỷ, ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dickens

quỷ

noun

ma

noun

Xem thêm ví dụ

The English author Charles Dickens wrote concerning the Bible: “It is the best book that ever was or will be in the world, because it teaches you the best lessons by which any human creature who tries to be truthful and faithful can possibly be guided.”
Nhà văn người Anh là Charles Dickens có viết về Kinh-thánh như sau: “Kinh-thánh đã từng và sẽ luôn luôn là cuốn sách hay nhất trên thế giới, vì Kinh-thánh dạy chúng ta những bài học tốt nhất đặng hướng dẫn bất cứ người nào có lòng thành thật và trung tín”.
And trust me, poverty isn't as glamorous as Charles Dickens made it look.
Tin tôi đi, nghèo đói không đẹp đẽ như Charles Dickens tạo ra đâu.
The reverse featured Charles Dickens and a scene from The Pickwick Papers.
Mặt trái của nó có hình nhà văn Charles Dickens và một cảnh trong tiểu thuyết Pickwick Papers (mẫu tờ bạc này rút khỏi lưu thông tháng 07/2003).
You can choose between making them: Feminine if they end in -a, otherwise masculine: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens Agree with the underlying noun el pueblo or la ciudad Nueva York (city) la antigua Cartago (city) Fraga es pequeño (village/small town) Always masculine: (this usage may seem wrong to some speakers) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño With examples like New York, the Nueva is a fixed part of the name and so cannot be made masculine, but New Mexico is translated as Nuevo México and considered masculine, since México is a masculine noun.
Bạn có thể chọn cách tạo ra chúng: Giống cái nếu chúng kết thúc với -a, còn lại là giống đực: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens Từ theo nó là el pueblo hoặc la ciudad Nueva York (thành phố) la antigua Cartago (thành phố) Fraga es pequeño (làng/xã) Luôn là giống đực: (điều này khiến một số người nói có vẻ thấy sai) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño Với ví dụ như New York, Nueva là phần cố định của tên không không thể biến nó thành giống đực, nhưng New Mexico được dịch là Nuevo México và được coi là giống đực, vì México là danh từ giống đực.
Whoever was involved in the Wayne killings will get their cage rattled like the dickens, won't they?
Bất cứ ai có liên quan tới vụ giết nhà Wayne sẽ đứng ngồi không yên như ngồi trên đống lửa, phải không?
Historians in the 16th and 17th centuries focused on Edward's relationship with Gaveston, drawing comparisons between Edward's reign and the events surrounding the relationship of the Duc d'Épernon and Henry III of France, and between the Duke of Buckingham and Charles I. In the first half of the 19th century, popular historians such as Charles Dickens and Charles Knight popularised Edward's life with the Victorian public, focusing on the King's relationship with his favourites and, increasingly, alluding to his possible homosexuality.
Nghiên cứu của các sử gia thế kỉ XVI và XVII tập trung vào mối quan hệ của Edward với Gaveston, vẽ ra những so sánh giữa ngai vàng Edward với các sự kiện xung quanh mối quan hệ giữa Quận công d'Épernon và Henri III của Pháp, và giữa Quận công Buckingham và Charles I. Trong nửa đầu thế kỉ XIX, các nhà nghiên cứu lịch sử đại trà như Charles Dickens và Charles Knight phổ biến cuộc sống của Edward với công chúng thời Victoria, nhắm mạnh vào mối quan hệ giữa Nhà vua với các cận thần và, hơn thế nữa, ám chỉ đến chuyện tình cảm đồng giới mà ông có thể có.
This is "Bleak House" by Dickens.
Đây là quyển Ngôi nhà lạnh lẽo của Dickens.
In the preface to the 1867 edition, Dickens wrote, "like many fond parents, I have in my heart of hearts a favourite child.
Trong Lời tựa sách ấn bản năm 1867, C. Dickens bộc bạch: "...như những bậc cha mẹ nâng niu con cái, tôi ôm ấp trong trái tim mình một đứa con tinh thần đặc biệt.
One is reminded of Dickens: what counts is the honesty, constancy, kindness and patience of ordinary people."
Kiểu viết này tương tự với Dickens: những gì đáng nói là sự trung thực, sự kiên trì, lòng tốt và sự kiên nhẫn của những người bình thường."
At the beginning of 2000s a group of authors Jeffrey Henderson, Peter Dicken, Martin Hess, Neil Coe and Henry Wai-Chung Yeung, introduced GPN framework, that builds on the development of previous approaches to international production processes.
Vào đầu những năm 2000, một nhóm các tác giả Jeffrey Henderson, Peter Dicken, Martin Hess, Neil Coe và Henry Wai-Chung Yeung, đã giới thiệu khuôn khổ GPN, dựa trên sự phát triển của các phương pháp tiếp cận trước đây đối với các quy trình sản xuất quốc tế.
David Shipman wrote in The Story of Cinema: Volume Two (1984): "Of the other Dickens films, only Cukor's David Copperfield approaches the excellence of this pair, partly because his casting, too, was near perfect".
David Shipman viết trong The Story of Cinema: Volume Two (1984): "Trong những phim khác của Dickens, chỉ có David Copperfield của tiệm cận sự xuất sắc của hai phim này, vì diễn xuất của phim gần như hoàn hảo".
In 1989, Margolyes co-wrote and performed a one-woman show, Dickens' Women, in which she played 23 characters from Dickens' novels.
Năm 1989, Margolyes đồng sáng tác và biểu diễn trong show chỉ có một người, Dickens' Women, trong đó bà đóng 23 nhân vật trong tiểu thuyết của Charles Dickens.
Despite this, with the passage of time Perceval's reputation faded; Charles Dickens considered him "a third-rate politician scarcely fit to carry Lord Chatham's crutch".
Mặc dù vậy, với việc thông qua danh tiếng thời gian Perceval đã tàn lụi; Charles Dickens coi ông là "một chính trị gia hạng ba hầu như không phù hợp với thực nạng Chúa Chatham của".
However in Nel's opinion Rowling's humour is more based on caricature and the names she invents are more like those found in Charles Dickens's stories, and Amanda Cockrell noted that many of these express their owners' traits through allusions that run from ancient Roman mythology to eighteenth-century German literature.
Tuy nhiên theo Nel, tính hài hước của Rowling chủ yếu dựa theo các tranh biếm họa nhiều hơn và những cái tên mà bà nghĩ ra lại nghe giống những cái tên trong những câu chuyện của Charles Dickens hơn, và Amanda Cockrell cũng nhấn mạnh rằng nhiều trong số đó biểu lộ đặc điểm của người sở hữu thông qua lời truyền lại từ các thần thoại La Mã cổ đại cho tới văn học Đức thế kỷ mười tám.
Yale also owns and has restored many noteworthy 19th-century mansions along Hillhouse Avenue, which was considered the most beautiful street in America by Charles Dickens when he visited the United States in the 1840s.
Yale sở hữu và phục dựng nhiều tòa nhà nổi tiếng xây dựng từ thế kỷ 19 trên Đại lộ Hillhouse, được Charles Dickens gọi là con phố đẹp nhất nước Mỹ khi ông đến thăm Hoa Kỳ trong thập niên 1840.
This is " Bleak House " by Dickens.
Đây là quyển Ngôi nhà lạnh lẽo của Dickens.
Charles Dickens is reputed to have set his novel Hard Times in the city, and while it is partly modelled on Preston, it shows the influence of his friend Mrs Gaskell.
Charles Dickens được cho là đã đặt tiểu thuyết Hard Times trong bối cảnh thành phố, và trong khi nó được mô phỏng một phần về Preston, thì vẫn thể hiện ảnh hưởng từ người bạn Mrs Gaskell của ông.
Do they know they'd like Dickens?
Họ có biết là họ sẽ thích truyện Dickens không?
The late Geoffrey Dickens, M. P. was attending a fete in his constituency.
Geoffrey Dickens, ngài nghị sĩ đó trong một lần dự buổi lễ của thành phố
Martin revealed he had been reading many Charles Dickens novels during the recording process which may have contributed to the strong visual imagery on such tracks as "Violet Hill" and "Cemeteries of London".
Martin còn tiết lộ rằng anh đã đọc rất nhiều cuốn tiểu thuyết của Charles Dickens trong quá trình thu âm, việc này góp phần đưa hình ảnh gây hiệu ứng thị giác mạnh vào những ca khúc như Violet Hill" và "Cemeteries of London".
Charles Dickens was another enthusiast and the atmosphere of the Nights pervades the opening of his last novel The Mystery of Edwin Drood (1870).
Không khí của Nghìn lẻ một đêm được Charles Dickens mang vào đoạn mở đầu tiểu thuyết cuối cùng The Mystery of Edwin Drood (1870).
I'll never stop trying to hunt down that Dickens village " white horse bakery, " item number 5926-9.
Em chưa từng ngừng tìm kiếm cái " white horse bakery " ở làng Dicken số hàng 5926-9.
The dance is choreographed by Nick Bass as well as Trent Dickens, who is known for working with international stars like Usher and Justin Timberlake.
Vũ đạo được dàn dựng bởi Nick Bass và người cộng sự Trent Dickens, họ đã từng cộng tác với những ngôi sao lớn quốc tế như Usher và Justin Timberlake.
A respected historian, his 1837 book The French Revolution: A History was the inspiration for Charles Dickens' 1859 novel A Tale of Two Cities, and remains popular today.
Là một nhà sử học có uy tín, tác phẩm năm 1837 “The French Revolution: A History” là cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Charles Dickens vào năm 1859 Tale of Two Cities, và vẫn còn rất nổi tiếng cho đến ngày nay.
He bit the dickens out of your mother.
Chú ấy cắn cả tay của mẹ con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dickens trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.