dignità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dignità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dignità trong Tiếng Ý.

Từ dignità trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhân phẩm, phẩm cách, phẩm giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dignità

nhân phẩm

noun

Conservare la nostra integrità significava conservare la nostra dignità”.
Giữ nhân phẩm có nghĩa là chúng tôi giữ lòng trung kiên”.

phẩm cách

noun

Adulterio e perdita della dignità, del rispetto di sé, vanno a braccetto.
Ngoại tình và mất phẩm cách, hoặc mất tự trọng đi đôi với nhau.

phẩm giá

noun

Per preservare la sua dignità in questo momento terribile.
Ta cần giữ gìn phẩm giá cho ông ấy ở thời điểm khủng khiếp này.

Xem thêm ví dụ

Persi tutta la mia dignità.
Tôi đánh mất hết phẩm giá của mình.
Fu impressionato dal modo in cui essi indossavano gli abiti della domenica e dal modo in cui svolgevano il loro incarico con tranquilla dignità.
Người ấy rất cảm kích trước cách ăn mặc của hai em ấy với quần áo dành cho ngày Chúa Nhật, và cách hai em ấy thi hành công việc chỉ định của mình với thái độ chững chạc hòa nhã.
La casata principale era una delle sette che reggevano il consiglio dei principi elettori del Sacro Romano Impero secondo la Bolla d'Oro del 1356, ma la Baviera era esclusa dalla dignità elettorale.
Người đứng đầu chi nhánh cao tuổi là một trong bảy hoàng tử tuyển hầu quốc của Đế chế La Mã theo Goldene Bulle (Sắc chỉ Vàng) năm 1356, nhưng Bavaria đã bị loại khỏi phẩm giá bầu cử.
(Colossesi 3:5-10) Include anche il proposito di Geova di eliminare presto sia le condizioni e i comportamenti che privano l’uomo della sua dignità, che la causa prima, Satana il Diavolo.
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
La sua dignità è al di sopra della terra e del cielo”.
Vì chỉ danh Ngài được tôn cao-cả; sự vinh-hiển Ngài trổi cao hơn trái đất và các từng trời”.
Come accrescere la gioia e la dignità del giorno delle nozze
Để ngày cưới vui vẻ và trang trọng hơn
Ricordate, comunque, che bisogna essere rispettosi e tener conto della dignità dello studente.
Nhưng nên nhớ cần tôn trọng phẩm giá của học viên.
Sono ancora la migliore opportunità per gli artisti di avere una dignità economica, non opulenza, ma dignità.
Họ hiện tai là những cơ hội tốt nhất cho các nghệ sỹ để có cuộc sống kinh tế cao, không phải sự giàu có của chức tước.
Miei cari colleghi detentori del sacerdozio di tutte le età e luoghi del mondo, usiamo i nostri pensieri, le nostre menti, cuori e corpi con il rispetto e la dignità dovuti ai sacri templi datici dal nostro Padre celeste.
Các anh em thân mến của tôi mà nắm giữ chức tư tế thuộc mọi lứa tuổi và ở khắp nơi trên thế giới này, chúng ta hãy sử dụng những ý nghĩ, tâm trí và thể xác của chúng ta một cách kính trọng và phẩm giá xứng đáng với một đền thờ thiêng liêng được Cha Thiên Thượng ban cho chúng ta.
Il tuo orgoglio e dignità non sono in ballo.
Lòng kiêu hãnh và ý thức tự trọng không có dính líu.
Tuttavia, altre prove contraddicono questa versione, affermando che Saigo in realtà morì per la ferita di una pallottola e che poi la sua testa fu recisa da Beppu al fine di preservarne la dignità.
Tuy vậy, nhưng bằng chứng khác lại mâu thuẫn với việc này, khẳng định rằng Saigo thực ra đã chết vì bị đạn bắn và sau đó Beppu cắt đầu của Saigo để bảo toàn danh dự của ông.
A tutti noi fa piacere essere trattati con dignità e rispetto.
Tất cả chúng ta đều muốn người ta tôn trọng mình và đối xử với mình xứng với phẩm cách.
Tra i doni più preziosi che Geova ci dà ci sono la dignità e la castità.
phẩm giá và sự trong sạch nằm trong số những điều quý giá nhất mà Đức Giê-hô-va ban tặng cho bạn.
" Dignità.
" Tự trọng.
E'li'che nascondi la tua dignita'?
Đó có phải là nơi em cất giấu phẩm cách của mình không?
Min. 25: “Seguiamo il Cristo comportandoci con dignità cristiana”.
30 phút: “Thể hiện phẩm cách cao trọng theo gương Chúa Giê-su”.
Torneremo nelle mie stanze e parleremo con dignita'.
Chúng ta sẽ về phòng của ta và nói chuyện với nhau trong sự chỉnh tề.
A Gesù “furono dati dominio e dignità e regno, affinché tutti i popoli, i gruppi nazionali e le lingue servissero proprio lui”.
Chúa Giê-su đã được ban “quyền-thế, vinh-hiển, và nước; hầu cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng đều hầu-việc [ngài]”.
Cosa ci insegna Gesù Cristo riguardo alla dignità?
Chúa Giê-su dạy chúng ta điều gì về cách phản ánh sự vinh hiển của Đức Chúa Trời?
Quello a cui stiamo assistendo in Africa è una minaccia senza precedenti all'eguaglianza ed alla dignità umana.
Và điều mà châu Phi đang phải đối mặt chính là mối đe dọa chưa từng có đối với nhân phẩm và sự bình đẳng của con người.
Il vostro vescovo o presidente del ramo ha il dovere di svolgere indagini sulla vostra dignità personale prima di ricevere le vostre ordinanze del tempio.
Vị giám trợ hoặc chủ tịch chi nhánh ở điạ phương của các anh chị em có trách nhiệm phỏng vấn về sự xứng đáng cá nhân của các anh chị em trước khi các anh chị em nhận được các giáo lễ đền thờ.
Agì con rispetto per se stesso e onore, rispettando nel contempo la dignità del nipote.
Ông đã cư xử cao thượng và với lòng tự trọng, đồng thời vẫn tôn trọng cháu mình.
Daniele vide “qualcuno simile a un figlio dell’uomo” avvicinarsi al trono di Geova per ricevere “dominio e dignità e regno, affinché tutti i popoli, i gruppi nazionali e le lingue servissero proprio lui”.
Đa-ni-ên thấy “một người giống như con người” tiến đến ngôi của Đức Giê-hô-va để nhận “quyền-thế, vinh-hiển, và nước; hầu cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng đều hầu-việc người” (Đa-ni-ên 7:13, 14).
I medici devono affrontare dilemmi di questo tipo: Si dovrebbe a volte rinunciare all’accanimento terapeutico per consentire al paziente di morire con dignità?
Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không?
Terrà invece conto dei suoi sentimenti, trattandola sempre con rispetto e dignità.
Thay vì thế, anh sẽ quan tâm đến cảm xúc và luôn tôn trọng nhân phẩm của vợ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dignità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.