dimensioni trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dimensioni trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimensioni trong Tiếng Ý.

Từ dimensioni trong Tiếng Ý có các nghĩa là độ lớn, chiều, kích cỡ, đo, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dimensioni

độ lớn

(size)

chiều

kích cỡ

(size)

đo

kéo dài

Xem thêm ví dụ

(Deuteronomio 23:12-14) Questo doveva essere un compito alquanto fastidioso se si tiene conto delle dimensioni dell’accampamento, ma senza dubbio aiutava a prevenire malattie come la febbre tifoide e il colera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Quello che mostriamo qui è la probabilità di un attacco in cui muoiano X persone in un posto come l'Iraq, é uguale ad una costante, moltiplicata per la dimensione dell'attacco, elevata alla meno Alfa.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
L'eco del sonar è direttamente proporzionale alle dimensioni della nave.
Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu.
Dappertutto i cimiteri di questo periodo sono rari e di piccola dimensione.
Nhìn chung, các nghĩa địa của thời kỳ này là hiếm và có kích thước nhỏ.
Alla fine questa scivolo'e si accumulo', creando i continenti che, nel tempo, cambiarono di forma e dimensione.
Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục.
Negli ultimi anni, sono cresciuti in media di 0,02 metri cubi, la dimensione standard di un frigorifero.
Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh
Si immagini di riempire un contenitore con piccole sfere, tutte della stessa dimensione.
Tưởng tượng việc lấp đầy một khoảng trống với những quả cầu có cùng kích thước nhỏ.
Su Earthland, il corpo di Lily si riduce alla dimensione tipica di quello dei suoi simili, anche se può assumere il suo aspetto originale per un limitato periodo di tempo oltre al poter utilizzare la propria abilità Aera.
Ở Earth-land, cơ thể của Lily bị nhỏ lại bằng kích thước đặc trưng của loài Exceed, dù vậy ông vẫn có thể biến lại hình dáng ban đầu và sử dụng Aera trong thời gian hạn chế.
Ma quando ci lasciamo prendere così tanto dal nostro lavoro al punto che trascuriamo la dimensione spirituale della nostra vita, allora anche il lavoro può intrappolarci nella sua rete.
Nhưng khi chúng ta say mê công việc của mình đến nỗi chúng ta xao lãng phần thuộc linh thì công việc cũng có thể là một cái lưới vướng mắc.
Alla fine, il rischio corso diede i suoi frutti, e la Boeing ottenne e mantenne per molti anni il monopolio nella produzione di aerei passeggeri di grandi dimensioni.
Cuối cùng thì, canh bạc mạo hiểm của Boeing đã thành công, và Boeing đã giữ độc quyền trong sản xuất máy bay chở khách cỡ lớn trong nhiều năm liền.
Per la dimensione dell'area, non puo'essere andato piu'lontano di 102 Km.
From American Fork, hắn ko thể đi xa hơn 64 dặm, theo mọi hướng.
E usa la sua destrezza per oltrepassare interamente la vagina e depositare lo sperma direttamente nell'utero, per non parlare delle sue dimensioni.
Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể.
Ci sono moltissime variabili diverse: la temperatura di esercizio, i materiali, le differenti dimensioni, la forma.
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
È una foca di piccole dimensioni, che supera raramente gli 1,5 m di lunghezza, con una caratteristica colorazione a macchie scure circondate da anelli color grigio chiaro, ai quali deve il nome comune.
Hải cẩu đeo vòng là một loài hải cẩu tương đối nhỏ, hiếm khi dài quá 1,5 m, với một khuôn mẫu đặc biệt của các chấm đen bao quanh bởi những vòng xám ánh sáng khiến nó có tên thông dụng là hải cẩu đeo vòng.
Guardando avanti, se questo disco rappresenta tutti i bambini che abbiamo curato finora, questo vi dà la dimensione del problema.
Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề.
Mettono al mondo piccoli della dimensione di una caramella.
Chúng sinh ra những con non với kích thước chỉ bằng một viên kẹo dẻo hình hạt đậu
E forse proprio per le sue dimensioni, un gruppo di persone, tutte tra l'altro con cromosomi Y, decisero di volerlo sequenziare.
Và có lẽ bởi vì kích thước của nó, một nhóm người - tất cả đều có nhiễm sắc thể Y - quyết định họ muốn xác định trình tự nó.
Ai fini comparativi, il Regno Unito, che è un Paese con circa un quinto della popolazione degli Stati Uniti e circa metà delle dimensioni dello stato della California, ha 54 centri di cura e sollievo.
Vì mục đích so sánh Vương quốc Anh quốc gia với một phần năm dân số nước Mỹ và rộng khoảng nửa tiểu bang California có 54 trung tâm tạm thể và an dưỡng cuối cùng
Misurando l'allineamento e la dimensione relativa degli edifici principali della foto... sono riuscito a determinare le coordinate del punto da cui e'stata scattata.
Bằng cách đo đạc đường thẳnng và kích thước tương đồng của các tòa nhà trong các bức ảnh,
(1 Giovanni 2:16) La maggioranza misura il proprio successo in base alle dimensioni della casa o all’entità del conto in banca.
Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng.
Ad esempio, all'interno di Google Analytics tutti i nomi dei rapporti e i campi metriche e dimensioni correlati riflettono i nuovi nomi dei prodotti:
Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới:
E se la gravità fosse forte tanto quanto le altre forze se si potesse vedere in questa dimensione extra-spaziale e ciò che esperiamo noi fosse solo una piccola fetta di gravità che la fa sembrare debole?
Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu?
Esemplari superiori a 150 cm non sono infrequenti, ma la dimensione massima segnalata è 204.5 cm (Klauber, 1972).
Các mẫu vật vượt quá 150 xentimét (4,9 ft) không phổ biến lắm, còn kích thước tối đa được ghi nhận là 204,5 xentimét (6,71 ft) (Klauber, 1972).
La macchia è sufficientemente grande da contenere due o tre pianeti delle dimensioni della Terra.
GRS đủ lớn để chứa hai hoặc ba hành tinh có kích thước bằng Trái Đất.
HC: La dimensione non è tutto, Bruno.
HC: Kích thước không phải tất cả, Burno.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimensioni trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.