dimenticare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dimenticare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimenticare trong Tiếng Ý.

Từ dimenticare trong Tiếng Ý có các nghĩa là quên, bỏ quên, không nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dimenticare

quên

verb

Ho quasi dimenticato di fare i miei compiti.
Tôi suýt quên làm bài tập.

bỏ quên

verb

Dio viene dimenticato con quella paura troppo umana, ma errata, che sia stato Lui a dimenticare noi.
Thượng Đế bị bỏ quên trong khi nhân loại lại lầm tưởng rằng Ngài bỏ quên chúng ta.

không nhớ

verb

Pensi che mi sia dimenticato di te, ragazzo?
Mi nghĩ ta không nhớ ra mi chắc, ranh con?

Xem thêm ví dụ

* Oliver Cowdery descrive così questi eventi: “Quelli furono giorni che non si possono dimenticare: stare seduti al suono di una voce dettata dall’ispirazione del cielo risvegliava l’estrema gratitudine di questo seno!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
“Poiché, può una donna dimenticare il suo figlioletto che poppa, così, da non avere compassione del figlio del suo grembo?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
Ricordate che uno dei motivi per cui Nefi e i suoi fratelli tornarono a Gerusalemme per recuperare le tavole di bronzo, che contenevano la storia del loro popolo, era quello di non dimenticare il loro passato.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
Molte persone oggi seguono la stessa tradizione di dare ai figli il nome di eroi delle Scritture o di antenati fedeli, come a volerli incoraggiare a non dimenticare il loro retaggio.
Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.
Ah, stavo per dimenticare di darle il bouquet.
Tôi suýt quên đưa ông bó hoa.
Similmente, le mogli non dovrebbero dimenticare che “il capo della donna è l’uomo”, sì, che il marito è il loro capo.
Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23).
Come potrebbero dimenticare le occasioni in cui i genitori leggevano loro Ascoltate il grande Insegnante! o Il mio libro di racconti biblici?
Làm thế nào họ có thể quên được những lần nghe cha mẹ đọc từ Sách kể chuyện Kinh-thánh hoặc sách Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn?
Lo aiuta a dimenticare di non essere mai stato vicino ad una vera battaglia.
Điều đó giúp nó quên 669 ) } là nó chưa từng ở gần một trận chiến thực sự nào.
Io non voglio dimenticare.
Tớ không muốn quên.
Uno smodato desiderio di ricchezze può aver fatto dimenticare loro il consiglio biblico: “Quelli che hanno determinato di arricchire cadono in tentazione e in un laccio . . . e si sono del tutto feriti con molte pene”. — 1 Timoteo 6:9, 10.
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10).
Da nove a undici, ogni prigioniero è entrato nel programma di educazione... lo stesso covo in cui avevano pensato di mettermi dietro le sbarre e dimenticare tutto.
Từ 9 tới 11 giờ, mọi phạm nhân đều tham gia chương trình giáo dục -- trong chính nơi giam giữ mà họ nghĩ rằng họ đã không còn ở sau song sắt nữa và quên đi hết mọi chuyện.
17 La nazione che sorse da Abraamo non avrebbe dovuto dimenticare il suo notevole esempio.
17 Con cháu của Áp-ra-ham đã hợp thành một dân tộc và họ đã không quên đi tấm gương xuất sắc của ông.
Noi beviamo per ricordare, ma sembra che tu beva per dimenticare.
Ta được uống rượu là vui, nhưng sao cô mặt mày ủ rũ vậy?
Quindi non dobbiamo mai dimenticare le parole che Paolo disse a Timoteo: “Tu, comunque, . . . fa l’opera di evangelizzatore, compi pienamente il tuo ministero”. — 2 Timoteo 4:5.
Vậy chúng ta không bao giờ nên quên lời của Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nhưng con,... làm việc của người giảng Tin-lành, mọi phận-sự về chức-vụ con phải làm cho đầy-đủ” (II Ti-mô-thê 4:5).
E troppo da dimenticare, vero?
Quá nhiều mục đích để sống, phải không?
Salomone, antico re di Israele, comincia il terzo capitolo di Proverbi con le parole: “Figlio mio, non dimenticare la mia legge, e il tuo cuore osservi i miei comandamenti, perché ti saranno aggiunti lunghezza di giorni e anni di vita e pace”.
Vua Sa-lô-môn của nước Y-sơ-ra-ên xưa mở đầu chương ba của sách Châm-ngôn như sau: “Hỡi con, chớ quên sự khuyên-dạy ta, lòng con khá giữ các mạng-lịnh ta; vì nó sẽ thêm cho con lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an”.
Vi raccomandiamo di non dimenticare di consegnare subito il vostro rapporto di servizio alla fine del mese, così da poter essere contati fra i proclamatori in agosto.
Bằng mọi cách, chớ quên báo cáo ngay hoạt động rao giảng của bạn vào cuối tháng, như thế bạn cũng được kể là người công bố trong tháng Tám.
Non dimenticare di dargli una botta quando lo accendi, altrimenti lo schermo non si vede.
Nhớ vỗ mạnh lúc bật, không thì màn hình sẽ chẳng hiện lên đâu.
Possiamo contare sul sostegno di Geova e su quello del suo popolo, ma non dovremmo mai dimenticare che spetta a noi impegnarci per trovare un’occupazione.
Chúng ta có thể trông mong được Đức Giê-hô-va và dân Ngài giúp đỡ, nhưng chúng ta chớ bao giờ quên là chúng ta cần phải chủ động đi tìm việc làm.
La Bibbia dà questo incoraggiamento: “Dio non è ingiusto da dimenticare la vostra opera e l’amore che avete mostrato per il suo nome, in quanto avete servito e continuate a servire i santi.
Kinh Thánh chứa đựng lời khích lệ: “Đức Chúa Trời không phải là không công-bình mà bỏ quên công-việc và lòng yêu-thương của anh em đã tỏ ra vì danh Ngài, trong khi hầu việc các thánh-đồ và hiện nay đương còn hầu việc nữa.
Ho bisogno di dimenticare e basta.
Tôi muốn quên nó đi
Senza dimenticare il maiale, il gatto e le tartarughe.
Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa.
Non devi dimenticare, che la montagna Mang e'il luogo sacro dei nostri antenati.
Nhưng ngươi đừng quên, Mãn Sơn đó là đất của tổ tông chúng ta
E non si deve dimenticare quanto lottano alcuni per riuscire a perdonare chi li ha offesi o ha peccato contro di loro.
Ngoài ra, một số anh chị phải nỗ lực trong việc tha thứ cho người làm họ tổn thương hoặc có lỗi với họ.
Pensa a quello che ho dovuto dimenticare.
Nghĩ xem về điều tôi không phải học

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimenticare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.