dimenticanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dimenticanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimenticanza trong Tiếng Ý.
Từ dimenticanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự quên sót, sự sơ xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dimenticanza
sự quên sótnoun |
sự sơ xuấtnoun |
Xem thêm ví dụ
Le tenebre spirituali possono stendere un velo di dimenticanza perfino su chi una volta camminava nella luce e gioiva nel Signore. Bóng tối thuộc linh thậm chí có thể kéo tấm màn che của sự lãng quên xung quanh những người đã từng bước trong ánh sáng và vui hưởng trong Chúa. |
Ecco una poesia sensazionale di Billy Collins intitolata "Dimenticanza" Đây là một bài thơ ấn tượng viết bởi Billy Collins gọi là "Hay quên." |
ed è la mia dimenticanza. Ở tôi là bệnh hay quên. |
Tutti possiamo avere delle dimenticanze. Đôi khi, tất cả chúng ta đều quên. |
Poiché quando siamo nati è stato posto sulla nostra mente un velo di dimenticanza, abbiamo dovuto trovare un modo per riapprendere in questa vita quello che una volta sapevamo e difendemmo. Bởi vì khi sinh ra, tâm trí của chúng ta được bao bọc bởi một bức màn che để làm cho quên tất cả những điều đó, nên chúng ta đã phải tìm cách để học lại trong cuộc sống này những gì mình đã từng biết và bảo vệ. |
Riguardo alla nostra vita sulla terra, il presidente Monson ha detto: “Quanto dobbiamo essere felici perché un saggio Artefice creò una terra e ci pose in essa, gettando un velo di dimenticanza sulla nostra esistenza precedente, affinché potessimo sottostare a un periodo probatorio, avere la possibilità di dare prova di noi stessi, per qualificarci per tutto ciò che Dio ha preparato per noi. Chủ Tịch Monson đã nói về cuộc sống của chúng ta trên thế gian: “Chúng ta biết ơn biết bao về một Đấng Sáng Tạo thông sáng đã tạo lập thế gian và đặt chúng ta ở nơi đây với một bức màn che để làm cho chúng ta quên đi cuộc sống trước đây của mình, để có thể trải qua một thời gian thử thách, một cơ hội để tự chứng tỏ, để được hội đủ điều kiện cho tất cả những gì Thượng Đế đã chuẩn bị cho chúng ta tiếp nhận. |
- e per un giorno ancora tornò a incamminarsi sull'ondeggiante via della dimenticanza. – thế là em lại dấn bước trên con đường mòn chông chênh của miền quên lãng thêm một ngày nữa. |
Pensai che fosse una dimenticanza, ma le ore passavano e lei non tornava. Tôi cho đó là do đãng trí, nhưng thời gian trôi đi mà không thấy cô bé về. |
Mi scuso per la mia dimenticanza. Tôi xin lỗi vì đã quên sạch mọi chuyện. |
Oh, che dimenticanza da parte mia... Ta đãng trí quá. |
Siamo venuti su questa terra con un velo di dimenticanza. Chúng ta đã đến thế gian này với một bức màn che trí nhớ. |
Eppure non era dimenticanza, perché vide guardò come si bruciavano lentamente fuori. Tuy nhiên, đó không phải là sự lãng quên, cho cô nhìn thấy ông nhìn vào nó như là nó smouldered ra. |
Avreste lasciato le braccia del Padre, sareste passate attraverso un velo di dimenticanza, avreste ricevuto un corpo mortale, avreste appreso e provato cose che auspicabilmente vi avrebbero aiutato a crescere per diventare più simili al Padre nei cieli e tornare alla Sua presenza. Các em sẽ rời khỏi nơi hiện diện của Đức Chúa Cha, đi qua một tấm màn che của sự lãng quên, tiếp nhận một thể xác hữu diệt, tìm hiểu và kinh nghiệm những điều mà hy vọng rằng sẽ giúp các em tăng trưởng để trở nên giống như Cha Thiên Thượng của các em và trở lại nơi hiện diện của Ngài. |
Dimenticanza delle ortodossie passate. Huyện cũ Tuy Viễn của Đại Việt thời Hậu Lê. |
Ora, prima che vi facciate prendere dall'ansia, perché so che a metà di voi è successo almeno una volta nelle ultime 24 ore, queste sono dimenticanze normali. Bây giờ, trước khi tất cả các bạn bắt đầu lo sợ, vì tôi biết một nửa số trong các bạn đã ít nhất 1 lần bị như thế trong 24 giờ qua -- Những lần quên như thế là bình thường. |
Quindi rimane soltanto la dimenticanza involontaria. Vậy là em vô tình quên nó. |
Quanto dobbiamo essere felici perché un saggio Artefice creò una terra e ci pose in essa, gettando un velo di dimenticanza sulla nostra esistenza precedente, affinché potessimo sottostare a un periodo probatorio, avere la possibilità di dare prova di noi stessi, per qualificarci per tutto ciò che Dio ha preparato per noi. Chúng ta biết ơn biết bao về một Đấng Sáng Tạo thông sáng đã tạo lập thế gian và đặt chúng ta ở nơi đây với một bức màn che để làm cho chúng ta quên đi cuộc sống trước đây của mình, để có thể trải qua một thời gian thử thách, một cơ hội để tự chứng tỏ, để được hội đủ điều kiện cho tất cả những gì Thượng Đế đã chuẩn bị cho chúng ta tiếp nhận. |
“Ma se la stessa dimenticanza capita a un vecchio”, disse Johnson, “la gente alzerà le spalle e dirà: ‘Sta perdendo la memoria’”. Ông Johnson nói tiếp: “Nhưng nếu một người lớn tuổi tỏ ra lơ đãng giống như vậy, thì người ta sẽ nhún vai và nói: ‘Ông ta lẫn trí rồi’ ”. |
Talvolta non è per ingratitudine che non diciamo grazie, quanto per dimenticanza. Khi không nói lời cám ơn, có thể chúng ta chỉ quên chứ không phải là không biết ơn. |
Quando i nostri amici di 60 o 70 anni dimenticano qualcosa, spesso per scherzo ci riferiamo a tale dimenticanza momentanea come a un “momento senior”. Khi bạn bè của chúng ta 60 hay 70 tuổi quên một điều gì đó thì chúng ta thường nói đùa bằng cách ám chỉ đến sự lãng trí đó là “giây phút của người cao niên”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimenticanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dimenticanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.