dinâmica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dinâmica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinâmica trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dinâmica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là động lực học, Động lực học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dinâmica

động lực học

adjective

O Professor Youens deu nota ao meu trabalho sobre sistemas dinâmicos ou foste tu?
Giáo sư Youens chấm bài hệ thống động lực học của em hay là anh chấm?

Động lực học

Dois alunos de Dinâmica de Fluidos reportaram-no à Directora.
Cô biết đấy, có hai đứa chuyên ngành động lực học chất lưu đã báo cáo ổng lên trưởng phòng đào tạo.

Xem thêm ví dụ

A religião era nova, mas dinâmica.
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
O software pode mudar a velocidade das pronúncias, adicionar efeitos como vibrato, ou alterar a dinâmica e/ou tom da voz.
Phần mềm có thể thay đổi sự căng thẳng của cách phát âm, thêm hiệu ứng như rung, hoặc thay đổi động lực và giai điệu của giọng nói.
As páginas de artigo incluem conteúdo dinâmico que nosso rastreador não consegue ler.
Các trang bài viết có nội dung động mà trình thu thập thông tin của chúng tôi không thể đọc được.
" Comportamento qualitativo de sistemas dinâmicos ou equações de movimentos que são principalmente mecânicos podem afectar soluções da equação diferencial "
" Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân...
Lyapunov é conhecido por seu desenvolvimento da teoria da estabilidade de sistemas dinâmicos, bem como por suas diversas contribuições à física matemática e teoria das probabilidades.
Lyapunov được biết đến vì những phát kiến của ông cho lý thuyết ổn định của một hệ thống động lực, cũng như cho nhiều đóng góp cho ngành vật lý toán và lý thuyết xác suất.
Você pode fornecer módulos de recursos dinâmicos de algumas maneiras diferentes:
Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau:
Estes animais podem estar a utilizar não só a força e a energia armazenada naquela mola especializada, mas os extremos da dinâmica de fluidos.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
Se você quiser exibir mais fotos, crie um novo álbum dinâmico que adicione apenas imagens novas, em vez de usar as existentes e futuras.
Nếu bạn muốn trình bày nhiều ảnh hơn, bạn có thể tạo một album theo thời gian thực chỉ thêm ảnh mới, thay vì sử dụng ảnh hiện có và những ảnh chụp trong tương lai.
Arranjamos um matemático, um físico... alguém que entenda a dinâmica daquele líquido.
Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này.
Isso mudou muito a dinâmica.
Và nó thực sự thay đổi mọi thứ.
Nome do evento: nome que descreve o evento de remarketing dinâmico que está sendo analisado.
Tên sự kiện: Tên sự kiện tiếp thị lại động, mô tả sự kiện hiện đang đo.
Nesse sentido, queria falar uns breves minutos na dinâmica de sistemas.
Tôi muốn dành vài phút nói về những động lực trong bộ máy.
Jeová inspirou o profeta Isaías a escrever as seguintes palavras animadoras: “Ele [Deus] dá poder ao cansado; e faz abundar a plena força para aquele que está sem energia dinâmica.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Essas dinâmicas de progressão são poderosas e podem ser usadas no mundo real.
Động lực tiến độ rất quyền lực, có thể dùng trong thế giới thực.
Penso que esta é uma imagem ilustrativa do que estou a tentar dizer. A bela dinâmica do sol, trazendo estes elementos para o edifício, cria uma qualidade no nosso ambiente construído que melhora as nossas vidas.
Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta.
Para criar um grupo de anúncios dinâmicos na campanha da rede de pesquisa, você precisará inserir as informações, o domínio e o idioma do seus site nas configurações da campanha.
Để tạo Nhóm quảng cáo động trong chiến dịch tìm kiếm, bạn cần phải cung cấp thông tin trang web cũng như miền và ngôn ngữ trang web trong tùy chọn cài đặt chiến dịch.
O Google gerará automaticamente o URL final nos anúncios dinâmicos da rede de pesquisa.
Google sẽ tự động tạo URL cuối cùng trong chiến dịch Quảng cáo tìm kiếm động.
Ora, foi Jeová Deus, que tem “abundância de energia dinâmica” e realmente é “vigoroso em poder”! — Isaías 40:26.
Hiển nhiên ấy là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, quả thật “sức-mạnh Ngài lớn lắm và quyền-năng Ngài rất cao”!—Ê-sai 40:26.
As políticas do Google Ads a seguir são especialmente relevantes para anúncios dinâmicos da Rede de Display e costumam ser associadas a reprovações.
Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối.
Mas em algumas situações, talvez você queira desativar esses recursos dinamicamente para um determinado carregamento ou sessão de página, por exemplo, quando os usuários indicarem que não querem que os dados deles sejam usados para personalizar anúncios.
Tuy nhiên, đôi khi bạn có thể tắt các tính năng này cho một lần tải trang hoặc phiên cụ thể, ví dụ: khi người dùng cho biết họ không muốn dữ liệu của họ được sử dụng cho mục đích cá nhân hóa quảng cáo.
Durante este tempo, o mordomo Alfred chega a Mansão Wayne e depois de descobrir as identidades secretas da dupla dinâmica, se junta a eles.
Trong khoảng thời gian này, quản gia Alfred Pennyworth đến Biệt thự Wayne và sau khi suy luận ra bí mật của Dynamic Duo đã gia nhập nhóm của Batman .
Após 1640, esse grupo dinâmico cresceu rapidamente.
Sau năm 1640, nhóm năng động này phát triển nhanh.
A principal nuvem em relação a este panorama dinâmico é relativa à eventual subida dos EUA,” disse Kaushik Basu, Economista-Chefe do Banco Mundial e Vice-Presidente Senior.
Khoảng tối còn lại trên bức tranh tăng trưởng đó chính là khả năng nâng lãi suất tại Hoa Kỳ sớm muộn sẽ xảy ra,” ông Kaushik Basu, Chuyên gia Kinh tế trưởng, Phó Chủ tịch cao cấp Ngân hàng Thế giới nói.
Isso nos mostra que mesmo com um modelo conservador, baseado em dados empíricos ou com sistema de dinâmica complexa, estamos em um estado onde podemos realmente pensar em transformações pelos próximos 12 anos e além que podem nos levar ao espaço operacional seguro e entregar os ambiciosos objetivos sociais e econômicos.
Nó cho ta thấy rằng ngay cả một người bảo thủ, dựa trên kinh nghiệm, mô hình động lực về hệ thống phức tạp, ta đang ở trong giai đoạn có thể nghĩ về sự biến đổi trong 12 năm tới và hơn thế, điều có thể đưa ta vào vùng hoạt động an toàn và hoàn thành các mục tiêu về kinh tế và xã hội đầy tham vọng.
Saiba mais sobre o remarketing dinâmico para aplicativos.
Tìm hiểu thêm về tính năng tiếp thị lại động cho ứng dụng

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinâmica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.