dióxido de enxofre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dióxido de enxofre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dióxido de enxofre trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dióxido de enxofre trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Lưu huỳnh điôxit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dióxido de enxofre
Lưu huỳnh điôxit(composto químico) |
Xem thêm ví dụ
A atmosfera era um cocktail de gases tóxicos, como metano e dióxido de enxofre. Thay vào đó là bầu khí quyển chứa đầy khí độc thải ra bởi rất nhiều ngọn núi lửa. |
Vapor e dióxido de enxofre começaram a escapar do pico. Hơi nước và khí sulfurơ bắt đầu thoát lên từ đỉnh núi lửa. |
Respiram- se aqui grandes concentrações de dióxido de enxofre, dióxido de carbono e gás metano, em quantidades diferentes — 19 anos disto. Bạn biết đấy, hít thở với nồng độ cao khí sulfur dioxide và cacbonic và khí metan, với nồng độ không bằng nhau - 19 năm như thế. |
As emissões de dióxido de enxofre e de óxidos de azoto têm crescido quase continuamente desde o início da Revolução Industrial. Hàm lượng cacbon điôxít trong khí quyển đã tăng gần 30% kể từ khi cuộc cách mạng công nghiệp bắt đầu. |
Respiram-se aqui grandes concentrações de dióxido de enxofre, dióxido de carbono e gás metano, em quantidades diferentes — 19 anos disto. Bạn biết đấy, hít thở với nồng độ cao khí sulfur dioxide và cacbonic và khí metan, với nồng độ không bằng nhau - 19 năm như thế. |
No caso da fabricação de vinhos, o bissulfito de sódio produz desprendimento de dióxido de enxofre quando adicionado à água ou produtos contendo água. Trong trường hợp làm rượu, natri bisulfit làm giảm khí SO2 thoát ra khi cho vào nước hoặc sản phẩm có chứa nước. |
Outra evidência vem de medições da concentração de dióxido de enxofre na atmosfera, que indicaram queda por um fator de 10 entre 1978 e 1986. Một dữ liệu khác đến từ mật độ tập trung của lưu huỳnh điôxit trong khí quyển, mà các nhà khoa học nhận thấy đã giảm đi 10 lần trong giai đoạn 1978 đến 1986. |
O plano mais maluco - e eu não estou a inventar - seria estender uma espécie de mangueira de jardim a trinta quilómetros de altura, suspensa por balões, para deitar dióxido de enxofre. Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít. |
O plano mais maluco - e eu não estou a inventar - seria estender uma espécie de mangueira de jardim a trinta quilómetros de altura, suspensa por balões, para deitar dióxido de enxofre. Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18. 5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít. |
Fortes erupções vulcânicas em Io emitem grandes quantidades de dióxido de enxofre, a maior parte do qual é dissociada em átomos e ionizada pela radiação ultravioleta solar, produzindo íons de enxofre e oxigênio: S+, O+, S2+ e O2+. Các vụ phun trào núi lửa lớn trên Io sản sinh một lượng đáng kể lưu huỳnh dioxit, phần lớn trong số đó bị phân ly thành các đơn nguyên tử và rồi bị ion hóa bởi bức xạ cực tím của Mặt Trời, tạo ra các ion lưu huỳnh và oxy: S+, O+, S2+ và O2+. |
A mais importante produção por via química do sulfato de sódio é conjunta à produção de ácido clorídrico, proveniente do cloreto de sódio e do ácido sulfúrico, no processo Mannheim, ou do dióxido de enxofre no processo Hargreaves. Phần lớn natri sunfat thu được là trong quá trình sản xuất acid clohydric, từ natri clorua (muối ăn) và acid sulfuric, trong quá trình Mannheim, hay từ lưu huỳnh điôxit trong quá trình Hargreaves. |
Tráfico intenso e congestão nas maiores áreas metropolitanos continuam a causar severos problemas ambientais e de saúde pública, mesmo que os níveis de smog tenham diminuído dramaticamente entre os anos 1970 e 1980, com a presença de smog se tornando um fenômeno cada vez mais raro e os níveis de dióxido de enxofre estavam diminuindo no início da década de 1990. Mạng lưới giao thông rộng và tắc nghẽn trong các vùng đô thị lớn gây ra các vấn đề nghiêm trọng về môi trường và sức khoẻ, song mức sương khói đã giảm mạnh kể từ thập niên 1970 và 1980 và mức lưu huỳnh điôxit đang giảm. |
A presença de enxofre diatômico (S2) e dissulfeto de carbono (CS2) foi identificada — a primeira vez que ambos os compostos foram detectados na atmosfera jupiteriana, e apenas a segunda vez que dissulfeto de carbono foi observado em um corpo astronômico que não a Terra, bem como moléculas de amônia (NH3) e sulfeto de hidrogênio (H2S), enquanto que moléculas contendo oxigênio, tais como dióxido de enxofre, não foram detectadas, o que supreendeu a comunidade astronômica. Sự hiện diện của lưu huỳnh (S2) và cacbon disulfua (CS2) đã được ghi nhận - đây phát hiện đầu tiên về sự có mặt của hai chất này trên Sao Mộc, và là phát hiện thứ hai của S2 trong bất kỳ vật thể thiên văn nào - cùng với các phân tử khác như amoniac (NH3) và hydro sulfua (H2S), trong khi các phân tử mang oxy như lưu huỳnh dioxit không được phát hiện, đã khiến các nhà thiên văn học ngạc nhiên. |
Injetamos aerossóis na atmosfera, e temos os gases vestigiais, não apenas o dióxido de carbono — é o metano, o ozono, os óxidos de enxofre e de azoto. Chúng ta đang tự phóng khí ga vào bầu khí quyển và chúng ta có những dấu vết khí gas, và không chỉ có axít cácbon nó còn là Mê Tan, Ô Zôn Ô xít Lưu Huỳnh và Ni tơ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dióxido de enxofre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dióxido de enxofre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.