dinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiền, đồng, tiền mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dinheiro

tiền

noun (unidade de valor; objeto aceito como pagamento)

Ele ganha três vezes mais dinheiro do que eu.
Anh ta kiếm tiền nhiều gấp ba lần tôi.

đồng

noun

Esta noite, não vais levar nenhum dinheiro daqui e pronto.
Anh không được lấy đồng nào ở đây tối nay... thế thôi.

tiền mặt

noun

Então, vi o meu parceiro correndo pra mim com o dinheiro.
Sau đó tôi thấy gã kia chạy ra với số tiền mặt.

Xem thêm ví dụ

Bem precisamos de dinheiro para experimentar com isso, para obter essas ferramentas lá.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
90 E aquele que vos alimentar ou vos vestir ou vos der dinheiro, de modo algum aperderá sua recompensa.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
Emprestei dinheiro, resolvi algumas rixas.
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
É muito dinheiro dos contribuintes gasto para resolver um serviço público.
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
"Alimentamo-nos e ganhamos dinheiro para podermos aproveitar a vida.
Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.
Opôs-se à construção de uma rede de ferrovias, argumentando que o dinheiro podia ser usado no fortalecimento das forças militares.
Ông nổi tiếng với việc chống lại xây dựng hệ thống đường ray xe lửa, nhấn mạnh rằng tiền bạc nên chi vào việc hiện đại hóa quân đội.
Onde está o dinheiro?
Tiền đâu?
Aliás, entrar e comprá-lo a dinheiro.
Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt.
Se tivesse um negócio e precisasse tomar emprestado dinheiro, ele teria de jurar ao prestamista em nome dos deuses. . . .
Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt...
Contudo, pouco depois do casamento, ela descobriu que a situação financeira dele era caótica, que estava com pouco dinheiro, mas mesmo assim demitiu-se do emprego e recusa outras ofertas de trabalho.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Se é pelo dinheiro, lhe pago igualmente.
Nếu là vì 200 đô anh cần, dù gì thì tôi cũng trả cho anh.
O dinheiro, Skyler.
Tiền ấy, Skyler.
Nós vamos fazer tanto dinheiro com vocês dois.
Bọn tao sẽ kiếm được rất nhiều tiền nhờ tụi mày đó.
Às 4:04 do dia seguinte demos 404 dólares em dinheiro.
Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt.
Pensam que me vou esquecer de cobrar, mas vou sacar-lhes o dinheiro.
Bọn nó nghĩ tao quên nhưng tao sẽ đòi hết
Deveríamos dar dinheiro aos empreendedores, à sociedade civil, para pessoas capazes de criar novidades, não para as companhias grandes e bem relacionadas, os grandes e atrapalhados programas do governo.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
Seu pessoal entra com o rabecão, pega o dinheiro... e o pessoal deles sai com o rabecão.
Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra.
Tornou- se altruísta eficaz quando calculou que com o dinheiro que conseguiria ganhar ao longo da sua carreira, uma carreira académica, poderia dar o suficiente para curar a cegueira a 80 000 pessoas dos países em desenvolvimento e ainda lhe sobraria o suficiente para um nível de vida perfeitamente adequado.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Cobram taxas a qualquer um que tenha dinheiro.
Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền.
Tenho certeza que você concordará, Terry, que é sempre pelo dinheiro
Tôi cho là ông sẽ đồng ý, Terry à, luôn luôn là về tiền nong
É claro que doar dinheiro não vai criar bens públicos como erradicar doenças, ou criar instituições fortes mas pode criar um parâmetro melhor para ajudarmos cada uma das famílias a melhorarem suas vidas.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Portanto, encontramos alguns investidores, estes pagam por um conjunto de serviços, e se estes serviços forem bem sucedidos, então, melhoram os resultados, e com estas reduções de transgressões medidas, o governo poupa dinheiro, e com estas poupanças, pode pagar os resultados.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
O dinheiro é que rege!
Tiền là vua!
Eu ficava incomodado ao ver muitos irem embora levando nossa comida, roupas e até nosso dinheiro.
Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi.
Ele decidiu que a única opção seria usar o dinheiro do dízimo para comprar o que comer.
Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.