diretor de cena trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diretor de cena trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diretor de cena trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ diretor de cena trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đạo diễn, quản đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diretor de cena
đạo diễn
|
quản đốc
|
Xem thêm ví dụ
E um desses atores é o grande diretor de cena e ator Robert Lepage. Và một trong những diễn viên là đạo diễn sân khấu tài năng và diễn viên Robert Lepage. |
E você começa a ter os melhores diretores artísticos, designers de cena, e atores de todo o país trabalhando aqui porque você consegue fazer coisas que você não consegue em outro lugar. Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây. |
Mendes e Hall primeiramente iriam discutir o clima pretendido para uma cena, porém o diretor de fotografia tinha permissão para iluminar a tomada do modo que achasse necessário. Hall và Mendes từng bàn cãi về dụng ý tâm trạng trong cảnh phim, nhưng anh lại được phép giản lược cảnh quay theo bất cứ cách nào cần thiết nhất. |
Ela perdeu quinze libras sob o estresse, mas encontrou consolo no seu colega de cena Richard Crenna e no diretor Terence Young. Bộ phim là một khó khăn với Hepburn—bà tụt mất 15 pound do căng thẳng, nhưng nhận được lời động viên của diễn viên Richard Crenna và đạo diễn Terence Young. |
O diretor tinha uma visão para esta cena baseada em imagens maravilhosas de medusas no Pacífico Sul. Đạo diễn đã có tầm nhìn cho cảnh này dựa trên vài cảnh tuyệt đẹp của sứa ở Nam Thái Bình Dương. |
Ele lhe entregou a versão de Bobby Darin da canção "Don't Rain on My Parade", que Bening gostou tanto a ponto de persuadir o diretor a incluir uma cena mostrando Carolyn cantando no carro. Khi anh gửi cho Bening bài hát "Don't Rain on My Parade" phiên bản của Bobby Darin, cô ấy yêu thích bản nhạc đến nỗi thuyết phục đạo diễn phát nó trong cảnh Carolyn hát theo trong xe. |
O diretor Jon Favreau interpreta Happy Hogan, guarda-costas e motorista de Stark, e Samuel L. Jackson faz uma aparição cameo como Nick Fury, diretor da S.H.I.E.L.D., em uma cena pós-créditos. Đạo diễn Jon Favreau vào vai Happy Hogan, vệ sĩ kiêm lái xe của Stark, còn diễn viên Samuel L. Jackson đóng vai khách mời Nick Fury, giám đốc của S.H.I.E.L.D., trong phân cảnh post-credit. |
Foi então que entraram em cena Ron e Sandi Hammond, missionários seniores de bem-estar que serviam como diretores locais dos Serviços Humanitários SUD na Jordânia. Ron và Sandi Hammond đã đến nhập cuộc. Họ là cặp vợ chồng truyền giáo cao niên cho chương trình an sinh phục vụ với tư cách là giám đốc quốc gia cho Hội Từ Thiện THNS ở Jordan. |
Jinks e Cohen pediram para que ele não alterasse a cena imediatamente, já que os produtores achavam que seria inapropriado fazer alterações antes de um diretor ser contratado. Jinks và Cohen nhờ Ball không nên thay đổi cảnh phim này ngay lập tức, họ cảm thấy việc chỉnh sửa kịch bản ngay khi đạo diễn được thuê là không thích hợp. |
Os bônus para o lançamento em Blu-ray incluem: The Making of Frozen, uma produção musical de três minutos sobre como o filme foi feito, "D'fosco", um olhar sobre como a Disney tentou adaptar o conto de fadas original em um filme de animação, quatro cenas deletadas introduzidas pelos diretores, o curta Get a Horse!, o teaser trailer do filme, e os videos originas de "Let It Go" de Demi Lovato, Martina Stoessel, e Marsha Milan Londoh; enquanto o lançamento do DVD inclui apenas o curta Get it a Horse!, os videos musicais de "Let It Go" e o teaser trailer do filme. Các tính năng mở rộng trên đĩa Blu-ray bao gồm "The Making of Frozen", một sản phẩm âm nhạc dài ba phút nói về quá trình sản xuất phim, "D'frosted", cung cấp cho khán giả một cái nhìn về quá trình hãng Disney tìm cách chuyển thể câu chuyện cổ tích thành một bộ phim hoạt hình chiếu rạp, bốn cảnh đã bị cắt bỏ khỏi phim cùng lời giới thiệu của các đạo diễn, phim ngắn chiếu trước Nữ hoàng băng giá tại các rạp Get a Horse!, teaser trailer và video âm nhạc của ca khúc "Let It Go" (phiên bản cuối phim) của Demi Lovato, Martina Stoessel và Marsha Milan Londoh; trong khi đĩa DVD chỉ có phim ngắn Get a Horse!, video âm nhạc "Let It Go" và teaser trailer của phim. |
O diretor pediu para que Hall preparasse a cena em sua ausência; Hall pensou que as personagens gostariam de privacidade, então ele as colocou na passagem entre um caminhão e o prédio, com a intenção de iluminá-las do topo do veículo. Mendes yêu cầu Hall chuẩn bị cảnh này trong lúc anh vắng mặt; Hall cho rằng các nhân vật có thể muốn tìm sự riêng tư nên đã xếp họ trong một hành lang hẹp giữa chiếc xe tải và tòa nhà, dự định sẽ chiếu sáng từ nóc xe tải. |
Ele e o diretor discutiram, porém o roteirista foi mais receptivo depois de Mendes ter cortado completamente as sequências; Ball achou que sem as cenas o filme era mais otimista e tinha evoluído para algo que "mesmo em sua obscuridade há um romance no fundo". Anh và Mendes tranh cãi cùng nhau, nhưng Ball lại nhún nhường hơn sau khi Mendes cắt hẳn những cảnh trên; Ball cảm thấy bộ phim trở nên lạc quan hơn và liên quan đến điều gì đó gợi lên "một trái tim nồng nàn trong mỗi góc tối". |
O teatro de improvisação, tal como a ciência, caminha para o desconhecido, porque é preciso fazer uma cena no palco sem diretor, sem guião, sem ter uma ideia do que se vai representar ou do que é que os outros vão fazer. Bộ môn kịch ứng biến, cũng giống như khoa học vậy, đi tới nơi chưa biết, bởi bạn phải diễn một cảnh không đạo diễn, không kịch bản, không biết mình sẽ thể hiện gì hay những diễn viên khác sẽ diễn gì. |
Ele testou várias versões da abertura; o primeiro corte continha cenas do final mostrando Ricky e Jane sendo condenados pelo assassinato de Lester, porém o diretor as cortou na última semana de edição por achar que o filme perdia seu mistério, e porque elas não se encaixavam com o tema de redenção que emergiu durante a pós-produção. Anh từng thử nghiệm nhiều phiên bản khác nhau của đoạn mở đầu; bản nháp đầu tiên bao gồm những cảnh đối chiếu khi Jane và Ricky được xem là những kẻ ra tay sát hại Lester, nhưng Mendes cắt bỏ đi đoạn này vào tuần hiệu chỉnh cuối cùng vì cảm thấy có thể làm mất đi tính bí ẩn của bộ phim và không phù hợp với chủ đề về sự chuộc lỗi được hình thành trong quá trình sản xuất. |
Ao filmar uma cena onde a força de uma turbina de um avião faz um carro de polícia voar alto, os diretores da segunda unidade Ian Lowe, Terry Madden e Alex Witt usaram um guindaste com cabos de aço presos a traseira do carro para movê-lo para trás e para cima no momento da extensão máxima, movendo o veículo para longe do avião. Trong cảnh lực đẩy từ động của chiếc máy bay đang cất cánh thổi bay chiếc xe cảnh sát lên không trung, những giám đốc điều phối thứ hai là Ian Lowe, Terry Madden và Alex Witt đã sử dụng một chiếc cần cẩu với dây cáp cực bền được gắn vào phần cản sau của phương tiện, nhằm đẩy nó lên và giật lùi vào đúng thời điểm ghi hình cảnh máy bay cất cánh khỏi mặt đất. |
Eu fui a correr falar com a Diretora do Departamento de Teatro a chorar histericamente, como se me tivessem morto o gato, para lhe perguntar porquê, e ela disse-me que era porque eles achavam que eu não conseguiria fazer as cenas de ação. Tôi đã chạy khắp khoa sân khấu khóc như điên dại, như ai đó bắn chết con mèo của mình, để hỏi cô ấy tại sao, và cô ấy nói đó là bởi vì họ không nghĩ rằng tôi có thể thực hiện những pha nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diretor de cena trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới diretor de cena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.