diretoria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diretoria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diretoria trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ diretoria trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hội đồng quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diretoria
hội đồng quản trịnoun |
Xem thêm ví dụ
A proeminência também é avaliada com base nas informações da Web que o Google tem sobre uma empresa (como links, artigos e diretórios). Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ). |
Alguns anos atrás, a capela incendiou-se e a Diretoria de Obras entendeu que haviam alguns problemas tóxicos... sabe, amianto, resíduos de de chumbo, chame do que quiser. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
Membro da diretoria da Harmony Corp. Là thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp. |
Chris Hughes (Hickory, 26 de novembro de 1983) é um empresário norte-americano, que co-fundou e atuou como porta-voz do diretório on-line da rede social e site de relacionamento Facebook, com os colegas de quarto de Harvard: Mark Zuckerberg, Dustin Moskovitz e Eduardo Saverin. Chris Hughes (sinh ngày 26 tháng 11 năm 1983) là một doanh nhân, người đồng sáng lập và người phát ngôn của trang web danh bạ và mạng lưới xã hội trực tuyến, Facebook, với những người bạn cùng ký túc xá tại đại học Harvard - Mark Zuckerberg, Dustin Moskovitz và Eduardo Saverin. |
O Windows verifica o Registro do Sistema para determinar o lugar próprio para achar uma DLL ActiveX, mas para outras DLL ele verifica o diretório de onde o programa foi carregado; o diretório corrente de trabalho (somente nas antigas versões de Windows); quaisquer diretórios selecionados pela chamada da funçãoSetDllDirectory(); os diretórios System32, System e Windows; e, finalmente, os diretórios especificados pela variável de ambiente PATH. Đầu tiên, Windows kiểm tra thư mục nơi nó tải chương trình (private DLL); bất kỳ thư mục nào được đặt bằng cách gọi hàm SetDllDirectory(); các thư mục System32, System và Windows; sau đó là thư mục làm việc hiện tại; và cuối cùng là các thư mục được chỉ định bởi biến môi trường PATH. |
Na ocasião em que foi chamado era o diretor gerente e fazia parte da diretoria de uma companhia que distribui alimentos para buffets e cadeias de supermercados. Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị. |
Na década de 1980, a ITU e o OSI vieram com um conjunto de normas - X.500, para serviços de diretório, inicialmente para suportar os requisitos de mensagens eletrônicas entre operadoras e pesquisa de nome de rede. Trong những năm 1980, ITUvà ISO tiến tới một bộ các tiêu chuẩn – X.500, các dịch vụ thư mục, bước đầu để hỗ trợ các yêu cầu của các nhà cung cấp dịch vụ nhắn tin và Tra cứu tên mạng. |
Exemplos específicos: um serviço pago de diretório de chamadas adiciona e remove o conteúdo de palavras-chave relacionadas a empresas não afiliadas e/ou serviços governamentais (o que viola a política de venda de itens gratuitos) após a aprovação de um anúncio, um serviço pago de diretório de chamadas altera a página de destino para substituir um número não premium vinculado a um anúncio que foi aprovado por um número premium. Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận. |
Temos que convencer a diretoria a apoiá-la. Chúng ta cần phải thuyết phục ban lãnh đạo ủng hộ cô ta |
Fez-se um ajuste na diretoria de certas corporações jurídicas, possibilitando que o Corpo Governante se concentrasse mais plenamente nos interesses espirituais do povo de Deus, em vez de ter de tomar tempo para se envolver nos assuntos legais do dia-a-dia. Có một sự điều chỉnh về ban giám đốc của một số cơ quan pháp lý nhằm giúp Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương có thêm thời gian để tập trung một cách trọn vẹn hơn vào những quyền lợi thiêng liêng của dân sự Đức Chúa Trời, thay vì bị phân tâm bởi những vấn đề pháp lý thường ngày. |
Se os usuários visualizam várias páginas em um diretório sem passar um tempo significativo em uma página, é possível que estejam se familiarizando com essa área de produtos para ver o que você oferece ou que não encontraram algo especialmente interessante durante a navegação. Nếu người dùng đang xem nhiều trang trong thư mục mà không dành một lượng thời gian đáng kể trên bất kỳ một trang nào, thì người dùng có thể tự làm quen với lĩnh vực sản phẩm đó để xem những gì bạn cung cấp hoặc họ có thể duyệt nhưng không tìm bất kỳ sở thích đặc biệt nào. |
Adicionada a partição de metadados que facilita os metadados agrupados, recuperação mais fácil de falhas e duplicação opcional de informações sobre o sistema de arquivos: todos os metadados como nós e conteúdos de diretórios são escritas em uma partição separada que pode opcionalmente ser espelhada. Đã thêm phân vùng siêu dữ liệu hỗ trợ phân cụm siêu dữ liệu, khôi phục sự cố dễ dàng hơn và sao chép tùy chọn thông tin hệ thống tập tin: Tất cả siêu dữ liệu như các nút (node) và nội dung thư mục được ghi trên phân vùng riêng có thể áp dụng tùy chọn mirroring. |
Suponha que o website do seu pet shop tenha algumas páginas em um único diretório. Você quer usar um URL de correspondência Começa com para criar uma meta apenas para páginas relacionadas a peixes, que têm a mesma estrutura: Giả sử trang web cửa hàng thú cưng của bạn có một số trang trong một thư mục và bạn muốn sử dụng URL khớp Bắt đầu với để chỉ tạo một mục tiêu cho các trang có liên quan đến cá, mà tất cả đều có cùng một cấu trúc: |
Nos sites de parceiros de pesquisa, seus anúncios podem ser exibidos em páginas de resultados de pesquisa, do diretório do site ou em outras páginas relacionadas à pesquisa do usuário. Trên trang web đối tác tìm kiếm, quảng cáo của bạn có thể xuất hiện trên các trang kết quả tìm kiếm, trên các trang thư mục trang web hoặc trên các trang khác liên quan đến tìm kiếm của một người. |
Os arquivos de configuração do servidor geralmente permitem que o administrador do site especifique redirecionamentos de URL para páginas ou diretórios específicos de um website. Tệp cấu hình máy chủ thường cho phép quản trị viên trang web xác định chuyển hướng URL cho các trang hoặc thư mục cụ thể trên một trang web. |
Eles também podem processar os motores de busca norte- americana, diretórios, ou até mesmo blogs e fóruns, ter links para esses sites removido. Họ còn có thể kiện những công cụ tìm kiếm, thư mục, hoặc thậm chí cả blog và diễn đàn ở Mỹ phải gỡ bỏ những trang web này. |
Oracle Internet Directory: (OID) é o serviço de diretório da Oracle Corporation, que é compatível com LDAP versão 3. Đây là một tùy chỉnh xây dựng của Open LDAP Apache Directory Server Oracle Internet Directory (OID) là dịch vụ của công ty Oracle, thích hợp với LDAP phiên bản 3. |
Bonaparte se posicionou contra a vontade dos ateus do diretório de marchar para Roma e destronar o papa, argumentando que isso iria criar um vazio de poder, que seria explorado pelo Reino de Nápoles. Bonaparte đã bác bỏ mong muốn của những người vô thần ở Hội đồng Đốc chính là hành quân vào Roma và phế truất Giáo hoàng vì ông cho rằng điều này sẽ tạo ra một khoảng trống quyền lực sẽ bị Vương quốc Napoli lợi dụng. |
Originalmente chamado "thefacebook.com", foi concebido como um diretório online de todos os alunos de Harvard para ajudar os alunos residenciais identificar membros de outras residências. Ban đầu là Thefacebook.com, Facebook dự định sẽ là một danh bạ trực tuyến của sinh viên Harvard để giúp các sinh viên cư trú xác định những thành viên của các ký túc xá khác. |
Nos últimos dois meses, trabalhando em estreita colaboração com a nossa Diretoria Executiva, a Administração do Grupo Banco Mundial começou a tomar medidas para ir adiante. Trong vòng hai tháng qua, cùng với Ban Giám đốc Điều hành, nhóm điều hành Nhóm Ngân hàng Thế giới đã bắt đầu có biến chuyển. |
Todos os cargos ministeriais foram abolidos em 1794 pela Convenção Nacional e reestabelecidos pelo Diretório. Tất cả các vị trí bộ trưởng đều bị Công hội Quốc dân (Convention nationale) bãi bỏ trong năm 1794 và tái lập cùng với Đốc chính phủ Pháp (Directoire). |
O termo distribuição é usado para indicar que vários servidores de diretório, que armazenam espaços de nomes diferentes, são interconectados para formar um serviço de diretório distribuído. Thuật ngữ phân phối được sử dụng để cho thấy nhiều thư mục máy chủ, giữ tên khác nhau, là mối liên kết để tạo một dịch vụ phân phối thư mục. |
O processo de projeto de diretório normalmente possui um conjunto de regras que determinam como recursos de rede são nomeados e identificados. Các thư mục thiết kế quy trình bình thường đã có một bộ quy tắc xác định như thế nào mà mạng lưới các nguồn lực được đặt tên và xác định. |
Crie uma estrutura de diretórios simples Tạo cấu trúc thư mục đơn giản |
Em continuação, o orador fez a seguinte declaração significativa: “O corpo governante não tem executivos, a saber, presidente, vice-presidente, secretário-tesoureiro e secretário-tesoureiro ajudante, como no caso da Diretoria da Sociedade. Diễn giả ấy nói tiếp một lời rất quan trọng như sau: “Hội đồng lãnh đạo không có các viên chức như trong Ban Giám Đốc của Hội, ấy là chủ tịch, phó chủ tịch, thủ quỹ-thư ký và phụ tá thủ quỹ-thư ký. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diretoria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới diretoria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.