get away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get away trong Tiếng Anh.
Từ get away trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoát khỏi, trốn thoát, cất cánh bay lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get away
thoát khỏiinterjection You'll never get away with this, you know that. Anh sẽ không bao giờ thoát khỏi chuyện này, anh biết mà. |
trốn thoátinterjection You lost everyone's trust and let the bad guy get away. Và anh đánh mất lòng tin của mọi người, anh thả cho kẻ xấu trốn thoát. |
cất cánh bay lêninterjection |
Xem thêm ví dụ
Makes it kind of hard to get away, huh? Hơi khó để thoát phải không? |
Anyzhing to get away from those bums. Phải hết sức tránh xa những tên vô tích sự đó. |
You must get away. Tất cả hãy mau chạy khỏi đây. |
Get away, you! Mi, tránh ra! |
Gloria tried to get away the only way she could, by crawling. Bà Gloria đã cố thoát bằng cách duy nhất bà ấy có thể, bằng cách trườn. |
Get away from him! Tránh xa chú ấy ra! |
Stop, Gazmán, you'll never get away with this. Dừng lại, Gazmán, ông sẽ không thoát được đâu. |
The best way to handle any attack or threat of attack is to try to get away . Cách tốt nhất để xử lý bất kỳ sự tấn công hoặc đe doạ tấn công nào là cố gắng thoát ra . |
Get away from me! Tránh xa tôi ra. |
Get away from me, you workers of lawlessness.” —Matthew 7:22, 23. Hỡi những kẻ làm điều ác, hãy đi cho khuất mắt ta!”.—Ma-thi-ơ 7:22, 23. |
You've already let The Special get away once. Anh đã để Người Được Chọn thoát một lần |
They came here to get away from something. Họ đến đây để trốn một điều gì đó. |
And whatever you're trying to do, you're not gonna get away with it because The Flash is... Và dù ông có định làm gì, ông cũng sẽ không thoát được vì The Flash sẽ... |
They're getting away, guys. Chúng đang trốn thoát đó, mọi người. |
Come on, he's getting away. Đi nào, hắn đang chạy. |
Now, how'd you get away? Bây giờ, làm sao cậu chạy thoát được? |
I want to get away but I feel I must say something to him, and Pran understands. Tôi chỉ muốn tránh xa nhưng tôi cảm thấy tôi phải nói điều gì đó cho ông ấy biết, và Pran hiểu ra. |
He won't get away! Hắn sẽ không thoát được đâu! |
Quesnel and Damien, whose twentieth birthday is today, succeeded in getting away in time. Quesnel và Damien, hôm nay vừa tròn hai mươi tuổi, đã kịp chuồn đi. |
How'd you get away? Làm sao anh trốn chạy được? |
You'll never get away with this, you know that. Anh sẽ không bao giờ thoát khỏi chuyện này, anh biết mà. |
Get away from that phone! Tránh xa khỏi điện thoại! |
There's not gonna be enough time for Kyle and Saffron to get away from the Luna Monsters. Không đủ thời gian cho Kyle và Saffron trốn khỏi đám quái vật mặt trăng. |
You won't get away with this. Anh sẽ không thoát tội đâu. |
Get away, bitch! Tránh ra chó |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get away
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.