disciplina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disciplina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disciplina trong Tiếng Ý.

Từ disciplina trong Tiếng Ý có các nghĩa là môn học, khuôn phép, kỷ luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disciplina

môn học

noun (qualsiasi settore delle conoscenze umane)

La geopolitica è una disciplina molto poco emotiva.
Chính trị địa lý là một môn học rất khô rắn.

khuôn phép

noun

kỷ luật

noun

Quel tipo di disciplina non è facile, ma Mavi dice che ne vale la pena.
Loại kỷ luật đó thật không dễ dàng nhưng Mavi nói rằng nó rất đáng để bõ công.

Xem thêm ví dụ

Cosa impariamo sulla disciplina di Dio da quello che accadde a Sebna?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
Come giudice del Signore, egli impartirà consigli e forse anche la disciplina che porteranno alla guarigione.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Geova disciplina l’ostinato profeta
Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh
D’altra parte, il versetto continua dicendo: “Ma continuate ad allevarli nella disciplina e nella norma mentale di Geova”.
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
Bisogna aspettare per trarre beneficio dalla disciplina
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
I figli hanno bisogno di disciplina amorevole per eliminare le caratteristiche indesiderabili.
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
Cosa possiamo imparare dal modo in cui la nazione d’Israele reagì alla disciplina di Geova?
Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va?
Quindi ho pensato, e se vi dicessi che la mia storia era una storia, come sono nato per quello, come ho imparato questa disciplina con il tempo?
Vậy nên nó làm tôi suy nghĩ, nếu như tôi nói quá khứ của mình là một câu chuyện, tôi đã ra đời vì điều đó như thế nào, tôi đã học hỏi được gì về chủ đề này?
Tuttavia li mise in guardia e li disciplinò con pazienza, perdonandoli ogni volta che si dimostravano pentiti.
Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn.
14 Tale disciplina ebbe buoni effetti.
14 Biện pháp kỷ luật này có kết quả tốt.
Si stanno verificando 5 fatti: crollo delle assenze quasi a zero, incontri tra genitori e docenti che nessuno faceva e che ora fanno quasi tutti, crollo dei problemi di disciplina, aumento della partecipazione degli studenti.
Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn.
No, e'solo disciplina.
Không, đó không phải là một kiểu tự hành xác.
È evidente che ha un’autentica passione per il karatè e una dedizione per questa disciplina che ha perfezionato nel corso del tempo.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Un dettagliato trattato tripartito tra Francia, Regno Unito e Belgio disciplina i rapporti di frontiera e definisce alcune "zone di controllo" all'interno delle quali anche gli ufficiali degli altri stati possono esercitare una definita autorità doganale e di polizia.
Một thoả thuận ba bên giữa Anh Quốc, Pháp và Bỉ về việc kiểm soát biên giới, với sự thành lập các vùng kiểm soát trong đó các sĩ quan của quốc gia khác có thể thực hiện một số quyền hải quan và luật pháp hạn chế.
E proprio come la disciplina dell’allenamento prepara un atleta a gareggiare nel proprio sport ai massimi livelli, rispettare i comandamenti vi qualificherà per ricevere tali ordinanze di salvezza.
Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này.
7 Il genitore che non impartisce disciplina non avrà il rispetto del figlio, più di quanto i governanti che lasciano impunita la delinquenza non hanno il rispetto dei cittadini.
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
5 Lo stolto non ha rispetto per la disciplina di suo padre,+
5 Kẻ dại dột khinh thường sự sửa dạy của cha,+
Tuttavia tali sentimenti umani devono essere bilanciati dalla convinzione che a volte la disciplina è necessaria e che quando è impartita con amore “produce poi un pacifico frutto, cioè giustizia”.
Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11).
Non c’è opportunità più grande di insegnare e mostrare ai nostri figli gli attributi cristiani del modo in cui impartiamo loro la disciplina.
Chúng ta sẽ không thể nào có được một cơ hội lớn lao để giảng dạy và cho con cái mình thấy những thuộc tính giống như Đấng Ky Tô hơn bằng cách đặt chúng vào kỷ luật.
‘ACQUISTATE SAPIENZA E AGGRAPPATEVI ALLA DISCIPLINA
‘CẦU LẤY SỰ KHÔN-NGOAN VÀ NẮM CHẮC ĐIỀU KHUYÊN-DẠY’
Se il loro bambino comincia a piangere, o diventa chiassoso, fanno a turno nel portarlo fuori per impartirgli la dovuta disciplina.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
In che senso la disciplina può includere sia l’insegnamento che la punizione?
Tại sao sự sửa dạy có thể bao hàm cả dạy dỗ lẫn sửa phạt?
L'analisi del peso di Hamming dei bit viene usata in diverse discipline, tra le quali la teoria dell'informazione, la teoria dei codici e la crittografia.
Việc phân tích trọng số Hamming của các bit còn được sử dụng trong một số ngành, bao gồm lý thuyết tin học, lý thuyết mã hóa, và mật mã học.
Riguardo alla disciplina la Bibbia afferma: “La verga e la riprensione sono ciò che dà sapienza”.
Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”.
Dopo anni di addestramento, disciplina, ricerca e fatica, ritorna, stavolta molto più umilmente, bussa nuovamente alla porta
Sau nhiều năm luyện tập, làm theo kỷ luật, tìm kiếm và đấu tranh, anh ta trở lại, và với sự khiêm nhường lớn lao, anh ta lại gõ cửa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disciplina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.