disciplinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disciplinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disciplinare trong Tiếng Ý.

Từ disciplinare trong Tiếng Ý có nghĩa là kỷ luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disciplinare

kỷ luật

noun

Esercitate la vostra fede, siate disciplinati e fatelo.
Hãy thực hành đức tin, kỷ luật bản thân, và làm theo.

Xem thêm ví dụ

Fui sottoposto a provvedimenti disciplinari prima dei 10 anni, e sperimentai le manette la prima volta a 11 anni.
Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi.
In quali modi una moglie può fare la propria parte nel disciplinare e nell’addestrare i figli?
Người vợ có thể phụ giúp chồng trong việc sửa trị và dạy dỗ con cái bằng những cách nào?
A questo proposito l’apostolo Paolo scrisse: “Tutta la Scrittura è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia, affinché l’uomo di Dio sia pienamente competente, del tutto preparato per ogni opera buona”. — 2 Timoteo 3:16, 17.
Ông Phao-lô, một sứ đồ của Chúa Giê-su, đã khẳng định: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17.
Persone in tutto il mondo hanno riscontrato che la Bibbia è di grande aiuto per stabilire simili norme per la famiglia, e sono quindi la prova vivente che davvero essa “è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia”.
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Possiamo certamente imparare molto su come disciplinare i figli esaminando in che modo Geova ha addestrato il suo popolo. — Deuteronomio 32:4; Matteo 7:11; Efesini 5:1.
Chắc chắn khi xem xét cách Đức Giê-hô-va dạy dỗ dân Ngài, chúng ta có thể học được nhiều điều về cách đưa trẻ vào khuôn khổ của kỷ luật.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4; Ma-thi-ơ 7:11; Ê-phê-sô 5:1.
Il Comitato Disciplinare delle Federcalcio ucraina ha negato la richiesta del Dnipro di giocare la partita in un secondo momento e, pertanto, vengono espulsi dalla competizione.
Control Disciplinary Committee của Liên đoàn bóng đá Ukraina từ chối đề nghị của Dnipro thi đấu lại vào ngày khác và bị loại khỏi giải đấu Cúp.
Paolo disse a Timoteo: “Tutta la Scrittura è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia”.
Phao-lô nói cùng Ti-mô-thê: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
I “detti della conoscenza” provenienti da una fonte fidata sono perciò indispensabili per disciplinare.
Vì thế, điều cần thiết là “tri-thức” phải đến từ nguồn đáng tin cậy.
Benché i testimoni di Geova abbiano sempre sostenuto alte norme morali, nel 1952 La Torre di Guardia pubblicò degli articoli che mettevano in evidenza la necessità di disciplinare chi ha un comportamento immorale per mantenere pura la congregazione.
Mặc dù Nhân Chứng Giê-hô-va luôn luôn ủng hộ tiêu chuẩn cao về đạo đức, nhưng vào năm 1952, tờ Tháp Canh (Anh ngữ) đăng một số bài nhấn mạnh việc cần phải sửa trị những thành phần vô luân hầu giữ cho hội thánh được trong sạch.
Scoprirete che la Bibbia non è affatto un libro incomprensibile, ma è “utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia” e può rendere ciascuno di voi “pienamente competente, del tutto preparato per ogni opera buona” (2 Timoteo 3:16, 17).
Bạn sẽ khám phá ra rằng Kinh Thánh hoàn toàn không phải là một quyển sách ngoài tầm hiểu biết của chúng ta. Sách này ‘hữu ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, uốn nắn, sửa trị theo tiêu chuẩn công chính’, nhờ đó bạn “có đủ khả năng, được trang bị đầy đủ để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17.
Paolo spiegò: “Tutta la Scrittura è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia, affinché l’uomo di Dio sia pienamente competente, del tutto preparato per ogni opera buona”.
Đúng hơn, Phao-lô giải thích: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.
Cosa possiamo imparare da Gesù riguardo al giusto modo di disciplinare e di insegnare?
Về việc dạy dỗ và sửa dạy hiệu quả, chúng ta học được gì từ Chúa Giê-su?
Gia', i tizi della commissione disciplinare adorano giocare a travestirsi.
Phải, mấy vị tai to thích hóa trang và đóng kịch lắm đấy.
Se devo andare di nuovo di fronte al comitato disciplinare...
Nếu tôi phải lên cái bảng kỉ luật một lần nữa... nhân-quả thật sáng suốt
Il padre che dirige la propria casa in maniera eccellente consulta le Scritture, che sono ‘utili per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia’.
Người cha khéo cai trị nhà mình tra cứu Kinh-thánh, là cuốn sách “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Secondo la rivista francese L’Express, nella stagione 1997/98 i vertici del calcio francese hanno preso 20.825 provvedimenti disciplinari, una cifra record, e anche in altri sport sono aumentati in misura notevole gli episodi di violenza.
“Trung Quốc đã phát hành hơn 20 triệu cuốn Kinh Thánh trong hai thập kỷ vừa qua và Kinh Thánh đã trở nên một trong những sách phổ biến nhất ở quốc gia này từ đầu thập kỷ 1990”, Cơ Quan Truyền Tin Xinhua loan báo.
(Aggeo 1:13; Zaccaria 4:8, 9) Anche se sono brevi, i libri di Aggeo e Zaccaria fanno parte di “tutta la Scrittura” che “è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia”. — 2 Timoteo 3:16.
(A-ghê 1:13; Xa-cha-ri 4:8, 9) Dù hai sách A-ghê và Xa-cha-ri đều ngắn, nhưng chúng thuộc về Kinh Thánh và “cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.—2 Ti-mô-thê 3:16.
Dovete avere la forza per disciplinare voi stesse in modo da poter raggiungere i vostri obiettivi e sviluppare i vostri innati punti di forza.
Các em phải có sức mạnh để kỷ luật tự giác mình ngõ hầu các em có thể hoàn thành các mục tiêu của mình và gia tăng sức mạnh tự nhiên của mình.
Le Scritture dovrebbero servire tuttora “per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia, affinché l’uomo di Dio sia pienamente competente, del tutto preparato per ogni opera buona”. — 2 Timoteo 3:16, 17.
Kinh-thánh vẫn phải “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành” (II Ti-mô-thê 3:16, 17).
In quali modi Geova ci insegna a disciplinare noi stessi?
Bằng cách nào Đức Giê-hô-va giúp chúng ta vun trồng tính kỷ luật?
La parola disciplina deriva dalla parola latina discere che significa “imparare”, o discipulus che significa “studente”, facendo di un discepolo uno studente e un seguace.1 Disciplinare alla maniera del Signore significa insegnare amorevolmente e pazientemente.
Từ kỷ luật bắt nguồn từ tiếng La Tinh discere, “học hỏi,” hoặc discipulus, “người học hỏi,” làm cho một môn đồ thành một học viên và tín đồ.1 Việc kỷ luật theo cách của Chúa là giảng dạy một cách yêu thương và kiên nhẫn.
Sebbene gli anziani debbano dare consigli e perfino disciplinare, non devono assumere il controllo della vita o della fede degli altri.
Trong khi trưởng lão phải khuyên bảo và ngay cả sửa trị, họ không được nắm lấy quyền kiểm soát đời sống hoặc đức tin của người khác.
Ci si può riuscire, se ci si attiene sempre alla Parola di Dio nell’addestrare, nel disciplinare e nell’istruire i figli.
Điều này có thể làm được nếu chúng ta luôn luôn đi sát với Lời Đức Chúa Trời trong việc huấn luyện, sửa phạt và dạy dỗ con cái chúng ta.
Come detentori del sacerdozio di Dio sta a ciascuno di noi disciplinare sé stesso per ergersi al disopra delle vie del mondo.
Chủ Tịch Hinckley dạy rằng mỗi chúng ta là người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế có nhiệm vụ phải kỷ luật tự giác để sống theo tiêu chuẩn đạo đức cao hơn tiêu chuẩn của thế gian.
Per avere una famiglia felice: Come disciplinare i figli
Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc—Dạy dỗ và sửa trị con cái

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disciplinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.