provvedimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provvedimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provvedimento trong Tiếng Ý.
Từ provvedimento trong Tiếng Ý có nghĩa là biện pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provvedimento
biện phápnoun Parlarono a lungo dei crudeli provvedimenti che il regime aveva preso contro di loro. Họ kể hết những biện pháp tàn bạo của chế độ chống lại họ. |
Xem thêm ví dụ
Ha preso un provvedimento per eliminare una volta per tutte il peccato e la morte. Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết. |
Fui sottoposto a provvedimenti disciplinari prima dei 10 anni, e sperimentai le manette la prima volta a 11 anni. Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi. |
(Giovanni 3:16) Il provvedimento del sacrificio di riscatto di Gesù Cristo dimostra che non è affatto vero che agli occhi di Geova non valiamo niente o che non siamo degni del suo amore. (Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc. |
(Romani 5:12; 6:16, 17) Per meglio dire, questa situazione sarebbe stata inevitabile se non fosse stato per il provvedimento legale preso da Geova per affrancare tali schiavi. (Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do. |
Un modo è quello di non considerare mai come qualcosa di ordinario, comune, gli insegnamenti biblici o i provvedimenti che riceviamo tramite la classe dello schiavo fedele e discreto. Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường. |
Questa disposizione, in vigore dal 1977, ha contribuito molto a rendere la visita del sorvegliante di circoscrizione un’occasione speciale per la gioia e il beneficio dell’intera congregazione e dei singoli proclamatori che sono presenti e partecipano a questo eccellente provvedimento dell’organizzazione di Geova. Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
La sua stabilità è una garanzia del fatto che i suoi provvedimenti sono sempre nei migliori interessi dei cittadini. Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân. |
Packard aggiunge che oggi negli Stati Uniti, a motivo della carenza di provvedimenti adeguati per l’assistenza all’infanzia, “milioni di bambini sono privati delle dovute cure nei loro primi anni di vita”. — Our Endangered Children. Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children). |
Un provvedimento per i ministri cristiani Một sắp đặt giúp người truyền giáo |
Assicurò il perpetuarsi della razza umana e prese inoltre un provvedimento molto amorevole per rendere felice il genere umano. Đó là để cho loài người không tuyệt chủng và cũng là một sắp đặt đầy yêu thương cho họ được hạnh phúc. |
In che modo i provvedimenti presi dall’odierna classe dello “schiavo” corrispondono a quanto fu predisposto al tempo di Giuseppe? Lớp người “đầy-tớ” ngày nay làm sự sắp đặt nào giống như thời Giô-sép? |
Rappresentano invece i provvedimenti che Dio ha preso mediante Gesù Cristo per riportare l’uomo alla condizione perfetta che aveva in origine. Đúng hơn, cây và sông tượng trưng cho những điều Đức Chúa Trời cung cấp qua Chúa Giê-su Christ nhằm khôi phục tình trạng hoàn hảo ban đầu của con người. |
Da ciò si comprende che qualsiasi uso errato del sangue è segno di grave mancanza di riguardo per il provvedimento di Geova per la salvezza tramite suo Figlio. Do đó chúng ta có thể hiểu rằng việc lạm dụng máu chứng tỏ sự khinh thường rất lớn đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va cho sự cứu chuộc qua trung gian Con Ngài. |
Ha preso amorevoli provvedimenti per aiutare altri come Tukiso e Maseiso a conoscerlo meglio. Ngài đã có những sự sắp đặt đầy yêu thương để giúp những người như Tukiso và Maseiso học biết thêm về Ngài. |
Ci preparerà senz’altro ad affrontare le prove se ci varremo appieno dei provvedimenti spirituali che ci dà attraverso la sua Parola e “lo schiavo fedele e discreto”. — Matteo 24:45. Ngài chắc chắn sẽ trang bị chúng ta để đương đầu với các thử thách nếu chúng ta tận dụng những điều thiêng liêng mà ngài cung cấp qua Lời ngài và “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” (Ma-thi-ơ 24:45). |
In realtà quindi l’intero provvedimento del riscatto fu un dono di Dio. Mọi sắp đặt về giá chuộc quả thật là món quà từ Đức Chúa Trời. |
L’insegnante può consultarsi con lo studente sul motivo per cui si sta comportando male e fargli sapere che quel comportamento deve cambiare, oppure saranno presi altri provvedimenti. Giảng viên có thể bàn thảo với học viên về lý do tại sao em ấy có hành vi phá rối và để cho em ấy biết rằng hành vi đó cần phải thay đổi nếu không thì sẽ có thêm biện pháp nữa. |
□ Quali provvedimenti ha preso Dio per aiutare i cristiani battezzati a rimanere suoi servitori approvati? □ Làm thế nào Đức Chúa Trời đã làm sự sắp đặt để giúp đỡ tín đồ đấng Christ đã làm báp têm tiếp tục làm tôi tớ được Đức Chúa Trời chấp nhận? |
Sostentata e nutrita dalla pura e limpida “acqua di vita” e dai frutti e dalle foglie degli “alberi di vita” — l’intero provvedimento di Geova per farci ottenere la vita eterna — l’umanità sarà definitivamente guarita da tutte le malattie, spirituali e fisiche. Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất. |
(Filippesi 4:6, 7) Non vorremo certo ignorare un provvedimento così amorevole preso per noi dal Supremo Sovrano dell’universo! (Phi-líp 4:6, 7) Chắc chắn chúng ta không muốn xem nhẹ sự sắp đặt nhân từ này của Đấng Cai Trị Tối Cao của vũ trụ! |
Perché il provvedimento della disassociazione si è rivelato una benedizione per il popolo di Dio? Tại sao sắp đặt về việc khai trừ là ân phước đối với dân Đức Chúa Trời? |
Come loro, anche noi vorremo accettare i provvedimenti spirituali di Dio, respingere l’apostasia e continuare a camminare nella luce divina. Mong rằng chúng ta cũng giống như họ trong việc chấp nhận những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời về thiêng liêng, từ bỏ sự bội đạo và tiếp tục bước đi trong sự sáng của Đức Chúa Trời. |
Nell’antico Israele Geova prese speciali provvedimenti a favore dei sacerdoti e dei leviti. Đức Giê-hô-va đã cung cấp đặc biệt cho các thầy tế lễ và người Lê-vi trong xứ Y-sơ-ra-ên xưa (Dân-số Ký 18:25-29). |
Ma all’epoca quelli che accettavano i provvedimenti di Dio per la vita non erano milioni. Nhưng lúc ấy không có hàng triệu người nắm lấy sự sắp đặt của Đức Chúa Trời để ban sự sống. |
Quali interessanti provvedimenti sono stati resi disponibili? Có sự sắp đặt hào hứng nào được thực hiện? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provvedimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới provvedimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.