motivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motivo trong Tiếng Ý.

Từ motivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là lỗi, lỗi lầm, tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motivo

lỗi

noun

Questo è il motivo per cui soffrì per i nostri peccati.
Chính vì thế mà Ngài gánh chịu các tội lỗi của chúng ta.

lỗi lầm

noun

tội

noun

Il motivo per cui sono qui non e'come e'stato incastrato mio padre.
Tôi không ở đây vì cách bố tôi bị đổ tội.

Xem thêm ví dụ

E questo è il motivo per cui i livelli di dopamina si abbassano quando un cibo ci viene a noia.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
Grazie al sacrificio espiatorio di Gesù Cristo riceviamo forza.19 A motivo della grazia di Dio riceviamo guarigione e perdono.20 Quando confidiamo nei tempi del Signore riceviamo saggezza e pazienza.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Mi ha ricordato che il motivo per cui nostro padre... ha vietato che andassimo con lui al duello, era perché potessimo vendicarlo.
Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.
Per tutti questi motivi, per tutti questi servizi dell'ecosistema, gli economisti stimano il valore delle barriere coralline nel mondo in centinaia di miliardi di dollari all'anno.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Ma pensate a ciò che ci motiva.
Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta.
L’amore per Geova è il motivo più puro che si possa avere per leggere la sua Parola.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
La Bibbia riferisce: “Ora Miriam e Aaronne parlavano contro Mosè a motivo della moglie cusita che egli aveva preso . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
I nostri peccati sono stati perdonati ‘a motivo del nome di Cristo’, poiché soltanto tramite lui Dio ha reso possibile la salvezza.
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Nel leggere le scritture, prendete l’abitudine di dare enfasi alle parole che evidenziano il motivo per cui le leggete.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
(1) Qual è il motivo principale per cui i testimoni di Geova rifiutano le emotrasfusioni, e dove è contenuto questo principio nella Bibbia?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
Dalla profezia di Ezechiele emergono due motivi: (1) il fatto che Geova guiderà gli eventi e (2) le malvagie intenzioni di Gog.
Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót.
Questo è uno dei motivi per cui gli armeni associano il loro paese col monte Ararat.
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
Non avevo motivo di credere che Mac fosse una spia.
Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp.
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
In molti luoghi i fratelli avevano motivo di temere che, se le due razze si fossero riunite per il culto, la loro Sala del Regno sarebbe stata distrutta.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
Guardate, ci sono tre motivi per cui il Medio Oriente ha avuto la stabilità così come è ora.
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
Dammi un motivo.
Cho tao biết đi.
Negli anni ’50, in quella che allora era la Germania Orientale comunista, i testimoni di Geova imprigionati a motivo della loro fede rischiavano lunghi periodi di isolamento quando si passavano dall’uno all’altro piccole porzioni della Bibbia da leggere di notte.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Per quale motivo Giuda si sarebbe potuto aspettare da Geova un messaggio migliore di quello che ricevette l’antico Israele?
Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa?
Un’altra madre ha spiegato cosa provò quando le dissero che il figlio di sei anni era morto improvvisamente a motivo di una cardiopatia congenita.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
Si ha motivo di ritenere che, anziché essere una retroversione dal latino o dal greco fatta all’epoca di Shem-Tob, questo testo di Matteo sia molto antico e sia stato scritto sin dall’inizio in ebraico.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Prima di tutto, vorrei darvi un motivo per cui la lista è completa.
Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất.
Per vari motivi.
Có nhiều lý do.
E il motivo per cui mi sento così onorato di essere qui a parlare oggi in India è perché l'India ha il triste primato di essere la capitale mondiale del trauma cranico.
lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
Questo è il motivo per cui, per la luce, rosso più verde uguale giallo.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.