dispensar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispensar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispensar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dispensar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đóng, đống, giải phóng, 解放, miễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispensar

đóng

đống

giải phóng

解放

miễn

(exempt)

Xem thêm ví dụ

Embora a frase “já fiz isso” ou “já passei dessa fase” possa servir de desculpa para não termos que andar de skate, para recusar um convite para andar de motocicleta ou para dispensar a pimenta ardida no restaurante, não é uma desculpa aceitável para fugirmos da responsabilidade que assumimos por convênio: a de consagrar nosso tempo, nossos talentos e recursos a serviço do reino de Deus.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Vamos dispensar isso?
Bỏ qua đoạn nói chuyện vặt được chứ?
No momento, não é possível realizar ações relacionadas a esses alertas em dispositivos móveis. Só é possível realizar ações e dispensar alertas na versão para computador da interface do Google AdSense.
Lưu ý rằng hiện tại, không thể hành động dựa trên các thông báo này từ điện thoại của bạn -- bạn chỉ có thể hành động và loại bỏ thông báo từ phiên bản máy tính để bàn của giao diện AdSense.
"Talvez, após um período de prática, "consiga dispensar o espelho, desaprender a paralisia "e começar a movimentar o seu braço paralisado, "e aliviar a dor."
Có thể sau một thời gian luyện tập, anh sẽ tách khỏi gương, loại bỏ chứng liệt, và bắt đầu cử động cánh tay liệt lần nữa, rồi được giải phóng khỏi cơn đau."
Se me chamou aqui para me dispensar, não era necessário.
Nếu ngài gọi tôi đến để cho tôi nghỉ việc thì không cần đâu.
‘Oh, não!’, pensei comigo, ‘vão me dispensar da escola’.
Tôi thầm nghĩ: ‘Chao ôi, không ổn rồi, họ sắp bảo tôi phải rời trường’.
Ele vai te dispensar.
Ông ấy sẽ sa thải cô.
Trabalhadores de saúde e farmacêuticos podem ajudar a enfrentar a resistência ao: reforçar a prevenção e o controle de infecções; apenas prescrever e dispensar antibióticos quando são realmente necessários; prescrever e dispensar o(s) antibiótico(s) certo(s) para tratar a doença.
Nhân viên y tế và dược sĩ có thể giúp giải quyết tình trạng kháng thuốc bằng cách: Tăng cường công tác phòng, chống nhiễm khuẩn; Chỉ kê toa và phân phát kháng sinh khi chúng thực sự cần thiết; Kê toa và phân phát thuốc kháng sinh phải để điều trị bệnh.
Preciso de mais provas, aIêm de sua paIavra... antes de poder dispensar a miIícia
Tôi cần thêm bằng chứng ngoài ý kiến của người này...... trước khi tôi bỏ phòng thủ để thả dân quân ra
O Primeiro Construtor Yarwyck pode dispensar dez dos...
Trưởng thợ xây Yarwyck có thể đưa thêm...
Fico agradecido por dispensares o teu dia de folga connosco.
Thực sự cám ơn anh đã dành ngày nghỉ cho chúng tôi.
Há alguma objeção para dispensar o debate nesta comissão?
Có ai phản đối việc bỏ qua tranh luận ở Ủy ban không?
É possível alterar o tempo de adiamento e configurar os botões de volume para adiar ou dispensar alarmes.
Bạn có thể thay đổi thời gian báo lại và đặt các nút âm lượng của thiết bị để báo lại hoặc loại bỏ báo thức.
O pacto da Lei foi abolido em 33 EC, mas o período para Deus dispensar favor e atenção especiais aos judeus não terminou naquela ocasião.
Giao ước Luật Pháp bị hủy bỏ vào năm 33 CN, nhưng giai đoạn mà Đức Chúa Trời dành sự chú ý và ưu đãi đặc biệt cho dân Do Thái không chấm dứt vào năm đó.
O tribunal autoriza a moção para dispensar a jurada número oito devido a circunstâncias pessoais atenuantes.
Tòa chấp nhận xin phép rời đi của bồi thẩm số 8 xét theo những hoàn cảnh làm giảm nhẹ tội.
Essa votação é para dispensar o Dr. James Wilson.
Biểu quyết này là để đuổi việc bác sĩ James Wilson.
Dispensar vídeo minimizado: toque duas vezes no player e deslize para a direita com dois dedos para dispensar o player de vídeo minimizado.
Đóng video thu nhỏ: Nhấn đúp vào "Trình phát" và dùng hai ngón tay vuốt sang phải để đóng trình phát video đã thu nhỏ.
Também, os advogados de cada parte têm a prerrogativa de dispensar alguns jurados.
Hơn nữa, luật sư cả hai bên có quyền loại một vài viên hội thẩm.
Eu fazia isso se eu conseguisse sair do inferno ao te dispensar.
Anh sẽ làm vậy nếu anh có thể thoát ra khỏi địa ngục bằng cách bỏ em.
3 Realmente, têm-se recebido relatórios entusiásticos, falando das bênçãos de se reduzir ou até mesmo dispensar o uso da TV.
3 Thật thế, nhiều người cho biết từ khi họ bớt xem truyền hình hoặc ngay cả không còn xem nữa thì đã nhận được nhiều ân phước.
Ao aplicar ou dispensar todas as recomendações, a conta pode atingir uma pontuação de 100%.
Tài khoản của bạn có thể đạt điểm tối ưu hóa 100% bằng cách áp dụng hoặc loại bỏ tất cả các nội dung đề xuất.
Eu vou-lhe dar o nosso último cavalo com as provisões que eu poder dispensar e um índio para o guiar.
Tôi sẽ đưa ông con ngựa cuối cùng của chúng ta Với đầy đủ nhu yếu phẩm và thổ dân sẽ dẫn đường cho ông.
Você pode controlar (aplicar, editar ou dispensar) as sugestões de anúncios na página "Recomendações".
Bạn có thể kiểm soát các nội dung đề xuất quảng cáo thông qua trang Đề xuất, tại đây bạn có thể chọn áp dụng, chỉnh sửa hoặc loại bỏ nội dung đề xuất.
Parece-te que posso dispensar-te algum tempo, Kara?
Trông tôi giống là sẽ dành ra 1 phút lắm à, Kara?
O que eu faço na minha arte é dispensar, completamente, a tela, e, se quero pintar o vosso retrato, pinto-o sobre vocês, fisicamente sobre vocês.
Cách tôi vẽ đó là bỏ qua vải bố. Nếu tôi muốn vẽ chân dung của bạn, thì tôi sẽ trực tiếp lên bạn - lên cơ thể bạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispensar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.