set aside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ set aside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set aside trong Tiếng Anh.

Từ set aside trong Tiếng Anh có nghĩa là tiết kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ set aside

tiết kiệm

verb

We thought that we first should set aside some savings.
Chúng tôi nghĩ, tốt nhất nên tiết kiệm một khoản tiền trước đã.

Xem thêm ví dụ

For many people, everything else gets set aside where money is involved.
Đối với nhiều người, khi nói đến tiền bạc thì mọi thứ khác đều bị dẹp qua một bên.
Set aside all pride and turn your life and your heart to Him.
Hãy để qua một bên tất cả sự kiêu hãnh để hướng cuộc sống và tâm hồn mình đến Cha Thiên Thượng.
If you set aside even 10 or 15 minutes a day for it, you will be greatly benefited.
Nếu dành ra 10 hoặc 15 phút mỗi ngày, bạn sẽ thấy rất hữu ích.
We've already set aside half a day for this.
Cuộc phỏng vấn phải mất nửa ngày.
2 Time should be set aside on a regular basis to prepare for the meetings.
2 Chúng ta nên đều đặn dành ra thì giờ chuẩn bị cho các buổi họp.
How are you benefiting from an evening set aside for family worship or personal study?
Bạn đang nhận được lợi ích nào từ buổi tối dành cho sự thờ phượng của gia đình hoặc học hỏi cá nhân?
He should ensure that five minutes are set aside for audience participation.
Sau đó anh nên dành năm phút còn lại cho cử tọa.
On way to Jerusalem, tells disciples to set aside all for Kingdom
Trên đường đến Giê-ru-sa-lem, bảo môn đồ gác bỏ mọi thứ vì Nước Trời
Other Scriptural responsibilities may reduce the amount of time that we can set aside for the preaching work.
Những bổn phận khác theo Kinh Thánh có thể lấy mất thời gian của chúng ta cho công việc rao giảng.
It cannot be neglected or set aside.
Công việc này không thể bỏ qua hay gạt sang một bên.
Try to set aside some time every week for making return visits.
Hãy cố gắng dành thì giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
Afterward, invite publishers to comment on when they set aside time to consider the text each day.
Sau đó, mời cử tọa cho biết họ dành thời gian nào trong ngày để xem xét câu Kinh Thánh mỗi ngày.
It would mean setting aside literature.
Điều đó cũng có nghĩa là dẹp Văn học sang một bên.
Do you set aside time for personal study?
Các bạn có dành ra thì giờ cho sự học hỏi cá nhân không?
Occasionally, you might set aside an entire study session for such preparation.
Đôi khi bạn có thể dành cả buổi học để chuẩn bị như thế.
Do you regularly set aside time to study the Society’s publications?
Bạn có đều đặn dành thì giờ để học hỏi các sách báo của Hội không?
It explains: “Many set aside an hour each week to study the Bible.
Tờ giấy nhỏ giải thích: “Nhiều người dành ra một tiếng mỗi tuần để học hỏi Kinh Thánh.
Why do tribulation and persecution lead some to set aside the word of God?
Tại sao nỗi thống khổ và sự ngược đãi dấn dắt một số người bỏ qua một bên lời của Thượng Đế?
Setting aside time for personal study and attending Christian meetings is essential.
Dành ra thì giờ để học hỏi cá nhân và tham gia nhóm họp là những điều cần yếu.
These things should not be set aside for, or overshadowed by, materialistic interests.
Không nên để các quyền lợi về vật chất lấn át các việc vừa kể.
Is it wrong, then, to set aside one day every week for rest and worship?
Vậy, có sai không nếu dành ra một ngày mỗi tuần để nghỉ ngơi và thờ phượng?
Do we set aside the phone, the never-ending to-do list, and the cares of worldliness?
Chúng ta có để qua một bên cái điện thoại, bản liệt kê dài với đủ thứ việc phải làm, và những lo lắng của thế gian không?
Now, the people of New York need us to set aside our differences and work together.
Người dân New York cần chúng ta xóa bỏ khác biệt và chung tay làm việc.
Set aside regular quiet time to refresh yourself.
Hãy đều đặn dành thời gian yên tĩnh để bổ lại sức*.
Virtuous traits, especially the “ity” virtues, must never be forgotten or set aside.
Đừng bao giờ quên hoặc gạt bỏ các đức tính tốt, đặc biệt là các đức tính nói trên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set aside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới set aside

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.