dispiacersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispiacersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispiacersi trong Tiếng Ý.

Từ dispiacersi trong Tiếng Ý có nghĩa là hối tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispiacersi

hối tiếc

verb

Xem thêm ví dụ

Tutti i gruppi etnici possono essere fieri di aver ricevuto la vita da Dio, ma tutti hanno qualcosa di cui dispiacersi in relazione ai propri antenati.
Tất cả các sắc tộc có thể hãnh diện là đã được Đức Chúa Trời ban cho sự sống, nhưng tất cả họ đều có một điều hối tiếc về tổ tiên của mình.
Quindi e'sbagliato dispiacersi per questo bambino?
Vậy thật sai trái khi thương hại một cậu bé?
Mai dispiacersi.
Đừng bao giờ tiếc nuối.
Più scelte ci sono, più è facile dispiacersi di qualunque dettaglio che sia insoddisfacente dell'opzione scelta.
Có càng nhiều lựa chọn, càng dễ để hối tiếc khiến bạn thất vọng về lựa chọn của mình.
" Mai dispiacersi ".
Đừng bao giờ nói xin lỗi.
Cosi'non finiranno qui a dispiacersi come te.
Bà biết đấy, bởi thế họ sẽ không kết thúc câu chuyện như cái đít đáng thương của bà.
È difficile dispiacersi per qualche spacciatore ammazzato, no?
Khó mà thấy tội cho bọn buôn ma túy bị thịt được, đúng không?
Ma ha detto che la vita non ha mai avuto un sapore tanto dolce, e questo perché abbiamo messo a nudo le nostre anime e ci siamo dette la verità tra noi, lei è diventata meno incline a dispiacersi con gli altri.
Nhưng nói rằng cuộc đời chưa bao giờ có vị ngọt, đó là vị những chịu đựng về mặt tâm hồn và thành thật mà chúng tôi đã làm cùng nhau, cô ấy trở nên chính bản thân mình đối với mọi người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispiacersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.