dispiaciuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispiaciuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispiaciuto trong Tiếng Ý.

Từ dispiaciuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là lấy làm buồn, lấy làm tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispiaciuto

lấy làm buồn

verb

“Mi dispiace”, disse lui con gentilezza.
Cậu bé tử tế nói: “Tôi lấy làm buồn khi nghe tin đó.”

lấy làm tiếc

verb

Siamo tutti molto dispiaciuti per la morte di Emma.
Tất cả chúng tôi đều lấy làm tiếc về cái chết của Emma.

Xem thêm ví dụ

Potrebbe anche interessarti, che la ragazza si è alzata la notte, per andare in bagno, ma tu dormivi così profondamente, che le è dispiaciuto svegliarti.
Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy.
Mi è dispiaciuto quando ho saputo di Strucker.
Tao rất tiếc khi nghe tin về Strucker.
Dimostra che sei veramente dispiaciuto.
Chứng tỏ lòng chân thành.
Ma le cose non vanno così. Forse Gesù prova compassione per lui mentre lo vede alzarsi e andarsene dispiaciuto.
Nhưng anh ta lại đứng dậy và buồn rầu bỏ đi; hẳn Chúa Giê-su đã cảm thấy tiếc cho người đàn ông này.
Il peccato, quindi, non ha solo a che fare con l’essere dispiaciuti per aver perso la faccia.
Vậy thì tội lỗi không chỉ là cảm giác xấu hổ khi bị phát hiện.
Tra le lacrime, dissi balbettando che ero dispiaciuto e che sapevo di aver deluso Dio.
Qua màn nước mắt, tôi ngập ngừng nói với ông là tôi rất ân hận và tôi biết rằng tôi đã làm buồn lòng Thượng Đế.
E a me e'davvero dispiaciuto perdere la gioia di danzare li'con voi.
Tôi rất tiếc đã đánh mất cơ hội được nhảy cùng cô.
Sono davvero dispiaciuto per quello che è successo con sua nipote.
Tôi thành thật xin lỗi về những chuyện xảy ra với cháu gái ngài.
Sono io quello dispiaciuto.
Tôi mới là người phải xin lỗi.
Quando sbagliamo, dobbiamo dimostrare di essere dispiaciuti e poi fare tutto il possibile per cambiare condotta.
Nhưng khi phạm lỗi, chúng ta cần cho thấy mình hối tiếc và rồi cố gắng điều chỉnh vấn đề.
Per 40 anni Russell è stato sorvegliante viaggiante e insegnante nelle scuole teocratiche, quindi all’inizio a lui e a sua moglie è dispiaciuto un po’.
Anh Russell làm giám thị lưu động và giảng viên lưu động tổng cộng 40 năm nói rằng lúc đầu, hai vợ chồng anh cảm thấy thất vọng.
Sono davvero dispiaciuto.
Tôi xin lỗi.
Sono proprio dispiaciuto di quanto e'successo nello scantinato.
Tôi chân thành xin lỗi vì những gì đã xảy ra trong tầng hầm.
Giona è molto dispiaciuto di non aver ubbidito a Geova e non essere andato a Ninive.
Giô-na rất hối hận vì đã không vâng lời Đức Giê-hô-va bảo đi đến Ni-ni-ve.
Disse: “Sarò dispiaciuto per sempre del fatto che non siamo riusciti ad arrivare in cima?
Nó nói: “Con có sẽ luôn luôn cảm thấy hối tiếc vì chúng ta đã không thể đi tới đỉnh núi không?
So che ha poca importanza ora, ma sono davvero dispiaciuto.
Tôi không biết nói gì cho phải, tôi thực sự xin lỗi.
Aki era molto dispiaciuta per quella famiglia e si diede da fare per stringere un’amicizia con la madre e i figli.
Chị Aki thấy thương họ và mở rộng lòng kết bạn với họ.
Non essere dispiaciuta.
Đừng xin lỗi
Sono davvero dispiaciuta per il vostro lutto. Si. Giusto.
Tôi rất tiếc vì mất mát của các ông.
Siamo terribilmente dispiaciuti.
Chúng tôi rất xin lỗi.
«Vi ho dato tutto quello che ho» aggiunge dispiaciuto.
Tôi tặng các cậu tất cả những gì tôi có, anh buồn bã nói.
Ero terribilmente dispiaciuto quando è andato via a Boston. "
Tôi hết sức xin lỗi khi anh ấy ra đi đến Boston. "
Mi pesava andare a scuola perché gli altri bambini mi trattavano in modo diverso ed erano dispiaciuti per me.
Tôi không thích đi học vì mấy đứa bạn ở trường đối xử với tôi một cách khác biệt và cảm thấy tội nghiệp cho tôi.
Ma a lui non è dispiaciuto.
Nhưng cậu ấy thấy không sao cả.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispiaciuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.