disponibilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disponibilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disponibilità trong Tiếng Ý.
Từ disponibilità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bằng lòng, vốn sẵn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disponibilità
sự bằng lòngnoun |
vốn sẵn cónoun |
Xem thêm ví dụ
La maggior parte delle autorità locali, quando decidono di pianificare per i successivi 10, 15, 20 anni la propria comunità ancora partono dall'assunto che ci sarà maggiore disponibilità di energia, più auto, più edifici, più lavoro, più crescita e così via. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
I progressi in campo medico e la maggiore disponibilità di assistenza sanitaria hanno contribuito a questo aumento della popolazione. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Ci si sente in colpa riguardo al trattamento dei popoli nativi, nella vita intellettuale moderna, manca una disponibilità a riconoscere che potrebbe esserci un qualcosa di buono nella cultura occidentale. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
Grazie per la sua disponibilita', signor Vicepresidente. Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống! |
Questo è esattamente il tipo di cooperazione e la disponibilità a mettere da parte le differenze di cui avremmo bisogno. Và đây chính là dạng hợp tác và sẵn sàng bỏ qua những khác biệt mà ta cần. |
La docilità e la disponibilità a credere nella parola di Dio scaturiscono dal pentimento e dall’obbedienza. Việc ngoan ngoãn và sẵn sàng tin theo lời Thượng Đế sẽ xuất phát từ sự hối cải và vâng lời. |
La disponibilità di Gesù Cristo ad essere l’Agnello sacrificale fu un’espressione del Suo amore per il Padre e del Suo infinito amore per ognuno di noi. Sự sẵn lòng của Chúa Giê Su Ky Tô để làm chiên con hy sinh là một cách bày tỏ tình yêu thương của Ngài dành cho Đức Chúa Cha và tình yêu thương vô hạn của Ngài dành cho mỗi người chúng ta. |
La nostra disponibilità a fare un passo non viene semplicemente ricompensata dalle benedizioni promesseci dal Signore, ma è premiata con molto di più. Sự sẵn lòng của chúng ta để bước đi không những đã được đáp ứng mà còn được vượt trội nhờ vào phước lành đã được hứa của Ngài. |
È stato inizialmente concepito come un modo per aumentare le iscrizioni senza accrescere la disponibilità di alloggi nel campus, ed è stato descritto come "un metodo per mettere 4.000 studenti in 3.000 posti letto". Ban đầu, nó được thiết kế nhằm giúp tăng số sinh viên theo học nhưng không làm quá tải cơ sở vật chất của tường và được miêu tả là "cách để đặt 4.000 sinh viên vào 3.000 cái giường". |
Inoltre il pianeta ha una disponibilità limitata d'acqua dolce. Và nước ngọt -- trái đất có một nguồn cung cấp có hạn. |
Non sembra che questo spirito volenteroso si riferisca alla disponibilità di Dio ad aiutarlo o al suo spirito santo, bensì all’inclinazione mentale che spingeva Davide ad agire. Dường như đây không nói đến sự sẵn lòng muốn giúp của Đức Chúa Trời hoặc nói về thánh linh của Ngài, nhưng nói về xu hướng tinh thần thúc đẩy của Đa-vít. |
Dio ha instillato nelle donne qualità divine di forza, virtù, amore e disponibilità a sacrificarsi per allevare le future generazioni dei Suoi figli di spirito. Thượng Đế đã đặt vào tâm hồn của các phụ nữ những đức tính thiêng liêng về sức mạnh, đức hạnh, tình yêu thương và sự sẵn lòng hy sinh để nuôi dạy những thế hệ tương lai của con cái linh hồn của Ngài. |
La dieta del leopardo delle nevi varia a seconda dell'areale e del periodo dell'anno, e dipende dalla disponibilità di prede. Chế độ ăn uống của báo tuyết thay đổi trên phạm vi của chúng và với thời gian trong năm, và phụ thuộc vào sự sẵn có con mồi. |
E il modo in cui arrivarci è prima di tutto riconoscere che l'idea di disponibilità, dell'usa e getta, non solo ferisce le specie di cui abbiamo parlato, ma corrompe anche la nostra società. Và con đường mà chúng ta đến đó đầu tiên là nhận ra ý tưởng về việc sử dụng một lần không chỉ làm hại đến những giống loài mà chúng ta nhắc tới mà còn làm hư hỏng chính xã hội của chúng ta. |
La persona che vi ha chiamato non ha emesso la chiamata solo perché intervistandovi era a conoscenza della vostra dignità e della vostra disponibilità a servire. Người mà kêu gọi các anh chị em đã không đưa ra sự kêu gọi chỉ vì người ấy đã biết, bằng cách phỏng vấn các anh chị em, rằng các anh chị em là người xứng đáng và sẵn lòng để phục vụ. |
Richiede altruismo, abnegazione e disponibilità a servire. Song điều này đòi hỏi sự quên mình, hy sinh và công tác. |
La disponibilità di Dio ad accettare il sacrificio di Gesù. — EBREI 13:10-12. Việc Đức Chúa Trời sẵn lòng chấp nhận sự hy sinh của Chúa Giê-su. —HÊ-BƠ-RƠ 13:10- 12. |
La più grande espressione dell’amore di Dio per noi fu la Sua disponibilità a mandare il Suo Beneamato Figliolo, Gesù Cristo, a espiare i nostri peccati, a essere il nostro Salvatore e Redentore. Cách biểu lộ tình yêu thương tuyệt vời nhất của Thượng Đế dành cho chúng ta là sự sẵn lòng của Ngài để gửi Vị Nam Tử yêu dấu của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô đến chuộc tội lỗi của chúng ta, làm Đấng Cứu Rỗi và Cứu Chuộc của chúng ta. |
In passato era sorprendentemente non innovativo, cambiava molto lentamente, ma poi è arrivata una così grande disponibilità di fibra ottica che non si poteva trattenere, e guardate quanto velocemente è crollato il prezzo. Thật đáng ngạc nhiên là nó không đổi mới, và di chuyển rất chậm, nhưng sau đó đã có rất nhiều cáp quang, bạn không thể kiềm hãm được, và nhìn xem giá cả đã giảm một cách nhanh chóng |
Il sostegno esternato in un’assemblea solenne indica la disponibilità a pregare con fede e a sostenere il nuovo presidente della Chiesa». Việc tán trợ trong một buổi họp trọng thể cho thấy sự sẵn lòng trong việc tiếp tục có đức tin, sự cầu nguyện và hỗ trợ Vị Chủ Tịch mới của Giáo Hội. ” |
Il direttore ha elogiato i Testimoni per la disponibilità a usare il loro tempo per insegnare valori spirituali a persone che hanno bisogno di un aiuto particolare. Ông giám đốc khen ngợi Nhân Chứng đã dành thời gian dạy những giá trị thiêng liêng một cách miễn phí cho những người điếc. |
Il loro lavoro, unito allo spirito volenteroso e alla disponibilità dei volontari locali, produce risultati molto incoraggianti. Những nỗ lực trên khi được phối hợp với tinh thần sẵn sàng và tình nguyện của những người địa phương đã đem lại kết quả vô cùng khích lệ. |
SPINTI da questo desiderio, nel 1991 Ralph e Pam decisero di scrivere a varie filiali per comunicare la loro disponibilità a servire dove c’era maggior bisogno di proclamatori del Regno. Thôi thúc bởi ước muốn ấy, vào năm 1991, anh Ralph và chị Pam đã viết thư cho nhiều văn phòng chi nhánh để bày tỏ ước muốn phụng sự tại nơi cần nhiều người công bố Nước Trời. |
Siamo benedetti perché nelle Scritture troviamo altri che ci insegnano come acquisire la stessa docilità e disponibilità a credere. Chúng ta được phước với những người khác trong thánh thư, là những người dạy cho chúng ta biết cách làm thế nào để được ngoan ngoãn và sẵn sàng tin theo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disponibilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới disponibilità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.