dispor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dispor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dọn, bày, sắp xếp, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispor

dọn

verb

Porque dispôs os materiais de limpeza e não os usou?
Sao hắn lấy đồ lau dọn ra, rồi không dùng nó?

bày

verb

Demonstro realmente um espírito disposto?’
Tôi có thật sự bày tỏ một tinh thần sẵn sàng không?”.

sắp xếp

verb

Devem estar dispostas de uma forma que ajude na digitação.
Chắc đó là cách sắp xếp hay nhất để cho ngón tay mình đánh chữ.

tổ chức

verb noun

Essa organização, na verdade, é o único recurso de que muitas mulheres dispõem para fazer amigas.
Tổ chức này thật sự là phương tiện duy nhất mà nhiều phụ nữ có được mối giao hảo thân tình.

Xem thêm ví dụ

A seu dispor.
Sẵn sàng phục vụ ngài.
Ao seu dispor.
Hân hạnh, thưa ngài.
Precisam do meu apoio porque a maior parte das minhas amigas são escritoras, ativistas ou atrizes. Vocês três... e uma data de outras frases descritivas Quero contactar convosco logo que possível Quero que saibam que estou ao vosso dispor.
Họ cần sự hỗ trợ của tôi, bởi vì hầu hết bạn tôi là nhà văn, hoạt động nhân quyền, hay diễn viên, và cậu là cả ba... kèm một chuỗi dài cụm từ mô tả chức danh, và tôi muốn giúp cậu nhanh nhất có thể, Tôi muốn cậu biết rằng tôi luôn ở bên cậu.
Sr. Lancelot, ao seu dispor.
Sếp Lancelot, sẵn sàng giúp đỡ anh.
Devido à compaixão demonstrada por Bernice, ao se dispor a ajudar uma desconhecida que estava aflita e precisava de ajuda, inúmeras pessoas, tanto vivas quanto falecidas, hoje desfrutam das ordenanças de salvação proporcionadas pelo evangelho.
Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm.
Ao seu dispor, Mestre Damian.
Sẵn sàng phục vụ, cậu chủ Damian.
Somos discípulos do Senhor Jesus Cristo e, por isso, temos enormes reservas espirituais de luz e verdade a nosso dispor.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta có sẵn nguồn dự trữ thuộc linh to lớn về ánh sáng và lẽ thật.
A Reliant deveria estar ao nosso dispor e não o contrário.
Reliant phải nghe theo ý kiến của ta chứ không phải ngược lại.
Junte-se a nós, e os Arquivos Secretos do Vaticano poderão estar ao seu dispor.
Gia nhập với chúng ta, và tất cả tài liệu bí mật của Vatican ngươi sẽ tùy nghi sử dụng.
Terá a oportunidade de compreender por si mesmo o amor que o Salvador mostrou por nós ao Se dispor a ser marcado, ferido, quebrantado e atormentado.
Nó có cơ hội để hiểu theo cách thức của nó về tình yêu thương mà Đấng Cứu Rỗi có đối với chúng ta trong sự sẵn lòng bị vết thẹo, bầm dập, và tơi tả vì chúng ta.
Com tantas formas de entretenimento a nosso dispor, as escolhas podem até nos causar vertigem.
Với rất nhiều loại giải trí ở chung quanh chúng ta, những sự chọn lựa có thể đầy dẫy.
Saliente que todos os escritos que os alunos estudaram até agora neste ano no Livro de Mórmon (1 Néfi–Ômni) estão a seu dispor porque Mórmon seguiu a inspiração espiritual de incluir as placas menores.
Nhấn mạnh rằng tất cả những bài viết mà học sinh đã học cho đến bây giờ trong năm nay trong Sách Mặc Môn (1 Nê Phi–Ôm Ni) có sẵn cho họ vì Mặc Môn đã tuân theo ấn tượng thuộc linh để gồm vào các bảng khắc nhỏ.
A Maggie pediu-me a mim e ao Glenn para dispor mais caixotes e vigias.
Maggie nhờ em và Glenn đóng thùng súng và giấu đi.
A explicação é que o custo de dispor legalmente de substâncias tóxicas tem subido vertiginosamente em muitos países.
Đó là vì chi phí để đổ vật liệu có chất độc một cách hợp pháp gia tăng đáng kể tại nhiều nước.
Têm ao seu dispor a paz mental que resulta duma esperança baseada em promessas divinas, junto com conduta piedosa.
Họ có được sự bình-tịnh về tâm trí bởi vì họ niềm tin căn-cứ trên các lời hứa của Đức Chúa Trời và bởi vì họ có một nếp sống tin-kính (Thi-thiên 119:165; I Ti-mô-thê 4:8).
A seu dispor, Sr. Thursday.
Rất hân hạnh, ông Thursday.
Podem- se dispor estes abrigos como num acampamento ou com uma disposição mais de cidade, ou formar um círculo com os módulos e criar estes formatos circulares que possibilitam uma área comum semiprivada para as pessoas confraternizarem e não ficarem fechadas dentro destas unidades.
Và bạn có thể sắp xếp những thứ này như một dạng khu cắm trại tập thể và hơn nữa là kiểu phân bố như lưới điện thành phố, hoặc bạn có thể sắp xếp các toa xe thành vòng tròn, hay các cụm tròn, tạo ra một khu vực bán công cho phép người dân ra vào dễ dàng thay vì mắc kẹt bên trong.
Tens ao teu dispor o mundo inteiro, os melhores empregos, "e tu queres ir trabalhar numa aldeia?
Cả thế giới đã bày ra trước mắt con, những công việc tốt nhất đang trước mắt con, giờ con lại muốn ra đi và làm việc tại một ngôi làng à?
Vem de meu irmão, o rei da Espanha, é meu e posso dispor dele.
Nó vốn của anh ta, Nhà Vua Tây Ban Nha, nó đã là của ta và ta có thể tùy ý dùng nó.
Podemos dispor-nos a ter mais relacionamentos?
Liệu chúng ta có thể có nhiều mối quan hệ?
Uma maravilhosa jovem mãe recentemente me escreveu: “Como um ser humano pode amar tão profundamente um filho a ponto de dispor-se a abdicar de grande parte de sua liberdade em favor dele?
Mới đây, một người mẹ trẻ tuyệt vời đã viết thư cho tôi: “Làm thế nào một người có thể yêu thương một đứa con sâu đậm đến nỗi sẵn lòng từ bỏ một phần lớn tự do của mình cho tình yêu thương đó?
Podemos dispor de sete?
Chúng ta thể thuê bảy người, hả?
As estações foram distribuídas para coletar dados sobre os 80 graus oeste, para além de dispor de estações no Havaí, Singapura, Reino Unido e Austrália e diversas zonas da África.
Các trạm đo từ xa được đặt để cung cấp vùng phủ sóng dữ liệu chính gần 80° W cộng với các khu vực gần Hawaii (U.S.), Singapore, United Kingdom, Úc, và Châu Phi.
De acordo com toda a história que temos a nosso dispor, Satanás teve o mesmo poder sobre os homens que estavam dispostos a dar-lhe ouvidos.
Theo như toàn thể lịch sử mà chúng ta biết được, Sa Tan đều có cùng một quyền hành đối với những người sẵn lòng nghe theo nó.
Eu desejo que usem todos os meios ao vosso dispor — filmes, expedições, a Internet, novos submarinos — e campanhas para despertar o apoio público para uma rede global de áreas marinhas protegidas. pontos de esperança suficientemente grandes para salvaguardar e restaurar o oceano, o coração azul do planeta.
Tôi mong rằng bạn sẽ sử dụng tất cả phương tiện mà bạn có -- phim ảnh, các cuộc thăm dò, mạng toàn cầu, tàu ngầm thế hệ mới -- để phát triển một chiến dịch thúc đẩy sự hỗ trợ từ cộng đồng cho một mạng lưới toàn cầu về những khu vực bảo tồn biển, những tia hi vọng đủ lớn để bảo vệ và tái sinh đại dương, trái tim xanh của hành tinh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.