distanciamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distanciamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distanciamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ distanciamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự tháo rời, sự cách biệt, mức độ xa, sự tách ra, sự xa lìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distanciamento

sự tháo rời

(detachment)

sự cách biệt

(remoteness)

mức độ xa

(remoteness)

sự tách ra

(detachment)

sự xa lìa

(alienation)

Xem thêm ví dụ

Não há distanciamento à volta da tecnologia e do " design " que nos permita ser inteiramente humanos enquanto não prestarmos atenção ao sofrimento, à pobreza, à exclusão, ao abuso, à injustiça.
là điều cốt lõi trong niềm tin của tôi mà thậm chí công đồng TED cũng như vậy. có sự ngăn cách giữa công nghệ và thiết kế cho phép chúng ta là con người thực thụ chỉ khi nào chúng ta thực sự chú ý đến nỗi thống khổ sự nghèo khó, không cho ai đó được hưởng được quyền lợi và sự bất công
Não há distanciamento à volta da tecnologia e do "design" que nos permita ser inteiramente humanos enquanto não prestarmos atenção ao sofrimento, à pobreza, à exclusão, ao abuso, à injustiça.
có sự ngăn cách giữa công nghệ và thiết kế cho phép chúng ta là con người thực thụ chỉ khi nào chúng ta thực sự chú ý đến nỗi thống khổ sự nghèo khó, không cho ai đó được hưởng được quyền lợi và sự bất công
Eles desembarcaram 10 000 soldados do Distanciamento Kawaguchi de Cam Ranh Bay em Kuala Belait.
10.000 quân của Phân đội Kawaguchi từ vịnh Cam Ranh tiến vào Kuala Belait.
Hoje, a ação ocorre em tempo diferido e noutro local, o que dá ao espetador uma sensação de distanciamento do que aconteceu, uma sensação de separação.
Ngày nay, hành động được diễn ra ở thời gian và không gian rất xa đem lại cho người xem cảm giác xa cách và không liên can.
Mas, para além dos desafios das normas socioculturais dos idosos, o trio esclarece o medo de distanciamento.
Nhưng ngoài việc thách thức những định kiến về người già, bộ ba cho ta thấy rõ nỗi sợ bị bỏ rơi.
Aí poderão ver realmente um distanciamento em relação aos EUA ao longo dos próximos anos.
Ở đó bạn có thể thấy đang có sự xa cách dần nước Mỹ trong những năm sắp tới
Mas após o falecimento de um paciente chamado Chad, o distanciamento emocional que ele mantinha como médico em momentos críticos ruiu quando os pais de Chad reuniram-se com ele na sala de emergência.
Nhưng sau khi một bệnh nhân tên là Chad qua đời, khoảng cách tình cảm ông đã gìn giữ trong thời gian khủng hoảng với tư cách là bác sĩ đã bị đánh mất khi cha mẹ Chad cùng có mặt với ông trong phòng cấp cứu.
Mesmo a médica, que até aquele momento tinha agido com profissionalismo e certo distanciamento, estava com lágrimas nos olhos.
Ngay cả bà bác sĩ, là người cho đến lúc ấy vẫn tỏ ra chuyên nghiệp và khá xa cách, cũng đã rơi nước mắt.
Isso criou um distanciamento entre pai e filho e também entre os irmãos, que durou até a morte de Frederico Augusto em combate no ano de 1690.
Sự kiện này dẫn tới sự bất hòa trong nội bộ gia tộc Hanover giữa cha và con trai, vừa giữa hai anh em với nhau, kéo dài đến tận khi Friedrich August chết vào năm 1690 trong một trận chiến.
Já podes voltar à tua vida de invisibilidade, distanciamento e ódio a ti próprio.
Giờ cậu có thể quay lại cuộc sống cũ vô hình và tách biệt, và hận bản thân.
Esse distanciamento do cônjuge acontece com alguns até mesmo na meia-idade.
Điều này có thể xảy ra ngay cả ở những cặp trung niên.
Será que o jeito é se conformar com esse distanciamento?
Bạn phải cam chịu sự xa cách đó không?
Brincadeiras à parte, vi muitas pessoas morrerem e desenvolvi um distanciamento emocional quando as coisas iam mal.
Để lời nói đùa qua một bên, tôi đã thấy rất nhiều người chết, và tôi đã phát triển một khoảng cách tình cảm khi tình trạng của họ bắt đầu suy yếu.
O Príncipe de Gales continuou com Maria Fitzherbert pelo restante da sua vida, apesar de vários períodos de distanciamento.
Thái tử vẫn qua lại với Maria Fitzherbert trong phần lớn thời gian còn lại của cuộc đời, mặc dù có nhiều lúc ghẻ lạnh.
Mas também diz que a China caminha para ser a maior economia do mundo, algo que os especialistas esperam acontecer em 2016, que este distanciamento entre as ideologias política e económica do Ocidente e as do resto do mundo, provavelmente irá aumentar.
Điều đó cũng nói rằng Trung Quốc tiến lên nền kinh tế lớn nhất thế giới, đìều mà chuyên gia dự đoán sẽ xảy ra vào năm 2016, sự phân ly giữa tư tưởng về mặt chính trị và kinh tế ở phương Tây và phần còn lại của thế giới sẽ ngày càng nở rộng.
Foi um distanciamento acolhedor, mas dramático do que vivi, quando falei dos meus sentimentos quanto ao meu aborto.
Đó là bãi đáp mời gọi đầy kịch tính từ những gì tôi đã trãi qua khi tôi nói về cảm giác lẫn lộn của tôi về phá thai.
Mas os pores-do-sol, a fauna, e o distanciamento eram de cortar a respiração.
Nhưng mặt trời lặn, cuộc sống hoang giã, và sự hẻo lánh mới thật sự choáng ngợp.
Historiadores marxistas preferiram descrever o Renascimento em termos materialistas, sustentando que as mudanças em arte, literatura e filosofia foram apenas uma parte da tendência geral de distanciamento da sociedade feudal em direção ao capitalismo, que resultou no aparecimento de uma classe burguesa que dispunha de tempo e dinheiro para se devotar às artes.
Một số nhà sử học Marxist có xu hướng mô tả thời Phục Hưng bằng ngôn ngữ duy vật, giữ quan điểm rằng những thay đổi trong nghệ thuật, văn học, và triết học là một phần của khuynh hướng kinh tế chung từ chế độ phong kiến hướng tới chủ nghĩa tư bản, hình thành một giai cấp tư sản với thời gian ư nhàn dành cho nghệ thuật.
Nós, como africanos, reagimos à saúde mental com distanciamento, com ignorância, com culpa, com medo e com raiva.
Chúng tôi, những người Phi, thường nhìn nhận sức khỏe tâm thần với khoảng cách, sự thờ ơ, một chút tội lỗi, sợ hãi, và giận dữ.
“Criar ou renovar a noção de solidariedade com seu cônjuge pode envolver uma certa ruptura e distanciamento das famílias primárias.”
Việc tạo dựng hoặc củng cố mối quan hệ gắn bó với bạn đời có thể gồm việc tách khỏi gia đình ruột thịt của mình phần nào”.
Esse distanciamento é tão grave que não podemos vencê-lo por nós mesmos.
Sự chia lìa này quá nghiêm trọng đến nỗi chúng ta không thể tự mình sửa đổi điều đó được.
Também ouvimos linguagem de distanciamento: "aquela mulher."
Chúng ta đã nghe những từ ngữ ám chỉ xa xôi như: "người phụ nữ đó."
O facto relevante é se o Ocidente decidir competir, criará um distanciamento ainda maior.
Thực tế là, Quyết định cạnh tranh, sẽ tạo ra sự phân ly lớn hơn.
Ele se deleita com o distanciamento e a distração; deleita-se com o barulho; deleita-se com a comunicação impessoal: qualquer coisa que nos prive do calor de uma voz e do sentimento pessoal que advêm de uma conversa face a face.
Nó thích khoảng cách và sự xao lãng; nó thích tiếng ồn; nó thích sự truyền đạt bâng quơ—bất cứ điều gì ngăn cản chúng ta khỏi cảm giác ấm áp của một tiếng nói và những cảm nghĩ riêng đến từ việc chuyện trò và nhìn thẳng vào mắt nhau.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distanciamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.