DIU trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ DIU trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ DIU trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ DIU trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xoắn ốc, vòng, vòng tránh thai, đường xoắn ốc, mớ tóc quăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ DIU

xoắn ốc

vòng

(coil)

vòng tránh thai

(IUD)

đường xoắn ốc

mớ tóc quăn

(coil)

Xem thêm ví dụ

Um casal cristão que pensa em fazer uso do DIU deveria conversar com um médico sobre os tipos de DIU disponíveis na região. Também seria bom perguntar sobre as vantagens de cada dispositivo e os possíveis riscos para a mulher.
Một cặp vợ chồng đạo Đấng Ki-tô đang suy nghĩ đến việc dùng dụng cụ tử cung có thể tham khảo ý kiến của các chuyên viên y khoa về những loại dụng cụ tử cung có ở địa phương, cũng như lợi ích và rủi ro cho người vợ.
1961 — Índia anexa Damão e Diu, parte do Estado Português da Índia.
1961– Ấn Độ thôn tính Daman và Diu, một phần của Ấn Độ thuộc Bồ Đào Nha.
Por exemplo, nos anos 60, a Índia adoptou metas numéricas muito específicas e pagaram às mulheres para aceitarem colocar um DIU no corpo.
Ví dụ, ở những năm 60, Ấn Độ đã thực hiện những mục tiêu rất đặc biệt Họ trả tiền cho những phụ nữ chấp nhận đặt vòng tránh thai.
Mas como, com o diu?
Làm sao được, em có đặt vòng mà?
Em Dezembro de 1961, a União Indiana invadia os territórios de Goa, Damão e Diu.
Đến tháng 1961, quân đội Bồ Đào Nha tham gia xung đột vũ trang với quân đội Ấn Độ tại lãnh thổ Goa và Daman và Diu.
Na época, o DIU comum era um objeto de plástico colocado no útero para impedir a gravidez.
Thời đó có những dụng cụ tử cung bằng nhựa, không có hoạt chất. Dụng cụ này được đặt bên trong tử cung để tránh thai.
D para DIU, V para vasectomia.
I là IUD ( vòng tránh thai ), V là vasectomy ( phẫu thuật cắt ống dẫn tinh ).
Uma apostila do Serviço Nacional de Saúde da Inglaterra diz: “O DIU com mais cobre tem uma eficácia superior a 99%.
Một sách hướng dẫn của Dịch vụ Y tế Quốc gia Anh Quốc cho biết: “Dụng cụ tử cung chứa nhiều đồng hơn đạt hiệu quả hơn 99%.
Nesse caso, o DIU impediria que ele se fixasse na parede do útero, o que interrompia o processo normal da gravidez.
Trong trường hợp trứng vừa được thụ tinh di chuyển vào tử cung, thì dụng cụ đặt trong tử cung có thể cản trứng bám vào lớp niêm mạc tử cung, khiến việc mang thai không thể tiến triển.
Justamente pelo fato de o DIU hormonal afinar a parede do útero, alguns médicos prescrevem esse dispositivo para mulheres solteiras ou casadas que têm um fluxo menstrual intenso.
Vì có tác dụng làm mỏng lớp niêm mạc tử cung, nên loại dụng cụ tử cung chứa hoóc-mon đôi khi được chỉ định cho các phụ nữ đã kết hôn hoặc chưa kết hôn để hạn chế kinh nguyệt ra quá nhiều.
Ela não sabia que tinha um DIU?
Cô ta không biết mình có vòng tránh thai à?
Nesse assunto, cada casal deve considerar duas coisas: como o DIU funciona e quais são os princípios bíblicos envolvidos.
Về vấn đề này, mỗi cặp vợ chồng đạo Đấng Ki-tô có thể xem xét những thông tin liên quan và các nguyên tắc Kinh Thánh.
O DIU com menos cobre é menos eficaz.”
Dụng cụ chứa ít đồng hơn thì hiệu quả sẽ kém hơn”.
Esperavam umas horas ou alguns dias, e iam a outro sítio retirar o DIU por uma rupia.
Họ chờ vài giờ hoặc vài ngày sau đó, Họ đi tìm đến nhà cung cấp dịch vụ khác để tháo vòng ra với giá một rupi.
Alguns apresentadores em conferências de planejamento familiar narram um conto sobre comerciantes árabes que introduziram pequenas pedras nos úteros de seus camelos a fim impedir a gravidez, um conceito muito similar ao DIU moderno.
Những người thuyết trình tại một hội thảo kế hoạch hoá gia đình đã kể một câu chuyện về các thương gia Ả Rập nhét những viên đá nhỏ vào trong tử cung của những con lạc đà để chúng không thể mang thai, một ý tưởng rất giống với IUD (thiết bị tử cung) hiện đại.
O artigo dizia que ainda não havia informações completas sobre o funcionamento do DIU.
Bài nói rằng người ta không hiểu rõ cơ chế hoạt động của dụng cụ này.
Goa, Damão e Diu foram administrados como parte de um território da União até 1987, altura em que Goa se tornou um estado de direito próprio dentro da Índia, permanecendo Damão e Diu como território da União separado administrativamente.
Goa, Daman, và Diu được quản lý như một lãnh thổ liên bang duy nhất cho đến năm 1987, khi Goa giành được cương vị là bang, Daman và Diu trở thành một lãnh thổ liên bang riêng, mỗi vùng đất cấu thành là một trong hai quận của lãnh thổ liên bang.
Enquanto transávamos, seu DIU parecia uma porta batendo ao vento.
khi chúng tôi yêu nhau, vòng tránh thai của nàng... như một cánh cửa gãy đu đưa trong gió.
Nos Estados Unidos, todos os dispositivos colocados dentro do útero para prevenir a gravidez são referidos como DIUs.
Tại Hoa Kỳ, mọi thiết bị được đặt trong tử cung để ngăn có thai đều được gọi là các thiết bị trong tử cung (IUDs) hay thiết bị tránh thai trong tử cung (IUCDs).
Em algumas partes do que era a Índia Portuguesa, como Goa e Damão e Diu, o português ainda é falado, embora esteja em vias de desaparecimento.
Ở một vài nơi người ta gọi là tiếng Bồ Đào Nha Ấn Độ, như tại Goa và Daman và Diu, thì ngôn ngữ này vẫn được sử dụng.
Mas, desde que esse artigo foi publicado em 1980, já ocorreram avanços médicos e científicos relacionados ao DIU.
Từ khi bài ấy được xuất bản năm 1979, có những tiến bộ đáng chú ý nào về y học hay khoa học liên quan đến dụng cụ tử cung không?
Então, ninguém pode dizer com certeza que um óvulo nunca é fecundado quando a pessoa usa o DIU de cobre ou hormonal.
Vì thế, không ai có thể đảm bảo rằng dụng cụ tử cung chứa đồng hay hoóc-mon không bao giờ cho phép một trứng thụ tinh.
No começo de 1514, Afonso de Albuquerque, governador da Índia Portuguesa, enviou embaixadores ao sultão Muzafar II, governante da Cambaia (atual Guzerate), para pedir permissão para a construção de um forte na ilha de Diu.
Trước đó vào đầu năm 1514, Afonso de Albuquerque, toàn quyền Ấn Độ thuộc Bồ Đào Nha đã gửi sứ bộ tới Sultan Muzafar II, tiểu vương vùng Cambay (nay là bang Gujarat, Ấn Độ), để xin phép xây dựng một pháo đài trên hòn đảo Diu.
Os portugueses constituíram bases em Goa, Damão, Diu e Bombaim, dentre outras.
Người Bồ Đào Nha nhanh chóng thiết lập các thương điếm tại Goa, Daman, Diu và Bombay.
A esterilização cirúrgica, Depo-Provera, implantes, e dispositivos intra-uterinos (DIUs) têm todos taxas de falha menores do que 1% ao ano para um uso perfeito.
Phẫu thuật làm vô sinh, Depo-Provera, cấy, các biện pháp đặt thiết bị trong tử cung (IUDs) đều có tỷ lệ không thành công chưa tới 1% trong năm sử dụng đầu tiên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ DIU trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.