divulgação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divulgação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divulgação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ divulgação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuyên truyền, sự phổ biến, sự truyền bá, sự tiết lộ, quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divulgação

tuyên truyền

(propaganda)

sự phổ biến

(popularization)

sự truyền bá

(popularization)

sự tiết lộ

(divulgation)

quảng cáo

Xem thêm ví dụ

Para informar melhor seu público-alvo sobre como os códigos de publicidade dos dispositivos serão usados, exigimos que os editores usem códigos que estejam de acordo com os requisitos de divulgação incluídos nas provisões de "Remarketing de anúncios no aplicativo" das Diretrizes para parceiros do Google Ad Manager.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
O conteúdo do cântico deles sugere que essas poderosas criaturas espirituais desempenham um papel importante na divulgação da santidade de Jeová em todo o Universo.
Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ.
A política está sendo atualizada para exigir a divulgação imediata de taxas e para esclarecer quando a acreditação de terceiros é necessária.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
7 Visto que a semente semeada é “a palavra do reino”, dar fruto se refere à divulgação desta palavra por falar a outros.
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
Durante a divulgação de Born This Way, Gaga lançou "Marry the Night" para o jogo virtual FarmVille em 17 de maio de 2011.
Trong suốt thời gian quảng bá cho album Born This Way của mình, Gaga phát hành ca khúc này trên trò chơi trực tuyến Farmville vào ngày 17 tháng 5 năm 2011.
Por exemplo, software que muda a página inicial ou altera outras configurações do navegador de modo indesejado ou aplicativos que vazam informações pessoais e privadas sem a devida divulgação.
Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách.
Para fins de certificação e requisitos da política de divulgação de anunciantes que oferecem esse tipo de serviço, isso também inclui anunciantes que promovem conteúdo sobre aborto sem o serviço em si (por exemplo, livros sobre aborto ou perspectivas sobre o procedimento).
Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai.
Dependendo do tipo de certificação, o Google irá gerar automaticamente uma das seguintes divulgações para seus anúncios de produtos ou serviços relacionados ao aborto: "Oferece serviços de aborto" ou "Não oferece serviços de aborto".
Tùy theo giấy chứng nhận của bạn, Google sẽ tự động tạo một trong những thông báo công khai sau trong các quảng cáo về sản phẩm hoặc dịch vụ phá thai của bạn: "Cung cấp dịch vụ phá thai" hoặc "Không cung cấp dịch vụ phá thai".
Os clérigos ortodoxos procuravam então zelosamente acabar com o que os primeiros cristãos tinham começado com entusiasmo — a divulgação universal da Bíblia.
Hàng giáo phẩm Chính Thống giờ đây hăng hái tìm cách chấm dứt điều mà các tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã hết lòng khởi xướng—việc phân phát Kinh-thánh ở khắp nơi.
Embora uma tradução nunca possa tomar o lugar do original, a Septuaginta desempenhou um papel importante na divulgação do conhecimento sobre Jeová Deus e seu Reino por Jesus Cristo.
Mặc dù một bản dịch không bao giờ có thể thay thế bản gốc, nhưng bản Septuagint đã đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền bá sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Nước của Ngài qua Chúa Giê-su Christ.
Quer dizer algo digno de divulgação?
Ý cô là thứ có thể lên báo?
Isto resultou numa rápida divulgação dos seus ensinos no sul, no leste e em partes do norte da França, bem como no norte da Itália.
Việc này nhanh chóng truyền bá sự dạy dỗ của họ ở khắp miền nam, đông và nhiều nơi ở miền bắc nước Pháp, cũng như ở bắc Ý.
Que circunstâncias no primeiro século contribuíram para a divulgação das boas novas?
Trong thế kỷ thứ nhất, những hoàn cảnh nào đã góp phần vào việc lan truyền tin mừng?
11. (a) Como ilustrou Jesus que nem todos poderiam fazer o mesmo na divulgação da mensagem do Reino?
11. a) Làm thế nào Giê-su giải thích bằng thí dụ sự kiện không phải tất cả mọi người đều có cùng khả năng phổ biến thông điệp Nước Trời?
Russell Ballard falou de criarmos um lar voltado para a divulgação do evangelho.
Russell Ballard, mới vừa nói về việc tạo ra một căn nhà mà trong đó có sự chia sẻ phúc âm.
5 O que torna ainda mais notável esta grande divulgação da Bíblia é que inimigos tentaram destruí-la.
5 Điều phi thường hơn nữa trong việc Kinh-thánh được phổ biến rộng rãi, ấy là sự kiện mặc dù những kẻ thù của quyển sách này đã tìm đủ mọi cách để thủ tiêu nó đi.
Ele já escreveu vários livros de divulgação científica e faz aparições regulares na televisão e no rádio, principalmente para discutir esses temas.
Từ đó ông viết một số sách khoa học phổ biến, thường xuyên xuất hiện trên chương trình truyền hình và đài phát thanh, chủ yếu là thảo luận về các chủ đề này.
Além disso, quando você começar a gerenciar um novo negócio ou renovar um relacionamento existente, informe os clientes sobre a presença do aviso de divulgação no seu site, enviando a eles uma cópia eletrônica ou impressa.
Ngoài ra, khi bạn bắt đầu quản lý một doanh nghiệp mới hoặc gia hạn mối quan hệ của bạn với một doanh nghiệp hiện tại, hãy cho khách hàng biết về việc có thông báo công bố công khai trên trang web của bạn bằng cách gửi cho họ một bản mềm qua email hoặc gửi cho họ một bản in qua thư.
É uma organização sem fins lucrativos assim como uma organização não-governamental, trabalhando para "unir as mulheres de diferentes visões politicas, filosóficas e religiosas, de locais e origens variadas, determinadas a estudar e a trabalhar para a divulgação dos motivos para a existência da guerra e do esforço permanente pela paz" e para unir globalmente todas as mulheres que se opunham à opressão e à exploração.
Đây là một tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức phi chính phủ làm việc để "tập hợp các phụ nữ có những quan điểm chính trị khác nhau, nền tảng tôn giáo và triết lý khác nhau để nghiên cứu và cho biết các nguyên nhân gây ra chiến tranh, cùng làm việc cho một nền hòa bình lâu dài" đồng thời hợp nhất các phụ nữ chống đối áp bức và bóc lột trên khắp thế giới.
Então, se nós realmente queremos fazer sentido do mundo o que queremos fazer é ter muitos modelos formais em nossas divulgações.
Vậy, nếu chúng ta muốn tìm hiểu thế giới, thì nên xây dựng thật nhiều mô hình tối ưu.
Como demonstrou uma menina na Bolívia seu zelo pela divulgação da mensagem do Reino?
Một em gái ở Bolivia đã biểu lộ lòng sốt sắng trong việc phổ biến thông điệp Nước Trời như thế nào?
Nós também produzimos esses produtos para divulgação gratuita ao público através do website da CyArk.
Chúng tôi cũng sản xuất truyền thông để truyền bá trong công chúng -- miễn phí thông qua trang web của CyArk.
Em agosto de 2010, Demi iniciou a Camp Rock World Tour 2010, para divulgação do filme Camp Rock 2: The Final Jam.
" Trong tháng 8 năm 2010, cô tham gia tour lưu diễn Camp Rock World Tour 2010 nhằm quảng bá bộ phim Camp Rock 2: The Final Jam, cùng với các diễn viên khác trong phim.
Apesar disso, todos os atuais cristãos têm habilidades e características que podem ser usadas de maneira eficaz na divulgação das boas novas.
Thế nhưng, tất cả các tín đồ Đấng Christ thời nay đều có khả năng và đặc điểm riêng có thể được sử dụng một cách hữu hiệu trong việc truyền bá tin mừng.
6 Em 1919, menos de 4.000 relataram participação na divulgação das boas novas.
6 Vào năm 1919 con số những người tham gia công việc rao giảng tin mừng là chưa tới 4.000 người.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divulgação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.