doenças cardiovasculares trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doenças cardiovasculares trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doenças cardiovasculares trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ doenças cardiovasculares trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệnh tim, Bệnh tim, nhồi máu cơ tim, bệnh tim mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doenças cardiovasculares
bệnh tim(cardiopathy) |
Bệnh tim(heart disease) |
nhồi máu cơ tim
|
bệnh tim mạch(cardiovascular disease) |
Xem thêm ví dụ
Alguns estudos com aut��psias mostraram que até 80% das pessoas com Alzheimer também tinham doença cardiovascular. Những nghiên cứu trên tử thi cho thấy 80% người bệnh Alzheimer có bệnh tim mạch. |
Lembrem- se, as linhas cruzaram- se em 1984, e morrem cada vez mais mulheres com doenças cardiovasculares. Và nên nhớ rằng, có những con đường bị cản trở vào năm 1984, và ngày càng nhiều phụ nữ đã chết vì bệnh liên quan đến tim mạch. |
E este é um dos motivos porque o "stress" crónico é, por vezes, associado às doenças cardiovasculares. Và đây là một trong những lí do mà căng thẳng thường xuyên được cho là có liên quan đến các bệnh về tim mạch. |
O câncer será responsável por uns 40% dessas mortes, as doenças cardiovasculares, por outros 30% . . . Khoảng 40% những cái chết này nguyên nhân là bệnh ung thư, và khoảng 30% khác là do các bệnh về tim mạch gây nên... |
As doenças cardiovasculares são a principal causa de morte em todo o mundo, exceto em África. Bệnh tim mạch là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trên toàn thế giới và ở tất cả các khu vực ngoại trừ Châu Phi. |
Uma em cada duas mulheres sofrerá de qualquer doença cardiovascular durante a sua vida. Cứ 2 người phụ nữ thì có 1 người trong số các bạn sẽ bị ảnh hưởng bởi bệnh về tim mạch trong cuộc đời mình |
Que aumenta o risco de contrair qualquer doença, desde uma constipação a doenças cardiovasculares. Nó làm tăng nguy cơ của tất cả mọi thứ, từ cảm lạnh thông thường tới bệnh tim mạch. |
O stress aumenta as doenças cardiovasculares em resultado da subida da tensão arterial. Căng thẳng làm tăng bệnh tim mạch là kết quả của việc tăng huyết áp. |
As causas mais comuns de morte são as doenças cardiovasculares e câncer. Nguyên nhân phổ biến nhất gây tử vong là bệnh tim mạch và ung thư. |
E um sexto da taxa de doenças cardiovasculares. Tỉ lệ bị mạch vành chỉ bằng 1/6. |
Assim, o tabagismo associado à hipertensão aumenta o risco de doenças cardiovasculares. Vậy, hút thuốc lá và huyết áp cao là một liên kết nguy hiểm có thể dẫn đến các bệnh về tim-mạch. |
Lembrem-se, as linhas cruzaram-se em 1984, e morrem cada vez mais mulheres com doenças cardiovasculares. Và nên nhớ rằng, có những con đường bị cản trở vào năm 1984, và ngày càng nhiều phụ nữ đã chết vì bệnh liên quan đến tim mạch. |
Em 2008, as doenças cardiovasculares foram responsáveis por 30% dos óbitos em todo o mundo. Năm 2008, 30% tổng số ca tử vong toàn cầu là do các bệnh tim mạch. |
Um grande número de doenças relacionadas ao tabaco, como o câncer e as doenças cardiovasculares, pode resultar em morte. Người ta có thể chết vì bất cứ bệnh nào liên quan đến thuốc lá, như ung thư và bệnh tim mạch. |
Muitos estão morrendo por causa de uma infinidade de doenças não transmissíveis, como o câncer, doenças cardiovasculares e diabetes. Ngày càng có nhiều người tử vong vì những bệnh không truyền nhiễm như ung thư, rối loạn tim mạch và tiểu đường. |
Toda a gente sabe que o colesterol alto está associado a um alto risco de doenças cardiovasculares, ataque cardíaco, AVC. Bây giờ, các bạn đều biết rằng cholesterol cao tăng nguy cơ các bệnh tim mạch, đau tim, đột quỵ. |
Em 2010, a principal causa de morte no país foi doença cardiovascular, com 41%, seguido por tumores malignos, com 26%. Năm 2010, nguyên nhân tử vong chính là bệnh tim mạch với 41%, tiếp đến là u ác tính với 26%. |
Em África, as mortes por doenças cardiovasculares já igualam as provocadas pelo VIH e a SIDA na maioria dos países. Và ở châu Phi, bệnh tim mạch gây con số tử vong ngang với dịch HIV/ AIDS ở hầu hết các nước. |
Em África , as mortes por doenças cardiovasculares já igualam as provocadas pelo VIH e a SIDA na maioria dos países. Và ở châu Phi, bệnh tim mạch gây con số tử vong ngang với dịch HIV/AIDS ở hầu hết các nước. |
Após seu desenvolvimento da corda de galvanômetro, Einthoven passou a descrever as características eletrocardiográficas de uma série de doenças cardiovasculares. Sau khi phát triển điện kế dây, Einthoven đi vào việc mô tả các nét thể hiện đặc biệt của điện tâm đồ về các bệnh tim mạch. |
As doenças cardiovasculares foram a causa de morte mais comum em todo o mundo em 2008, sendo responsáveis por 30% dos óbitos. Bệnh tim mạch (CVD) là nguyên nhân phổ biến nhất gây tử vong trên toàn cầu trong năm 2008, chiếm 30% các trường hợp tử vong của năm này. |
A doença arterial coronária e o AVC são responsáveis por 80% das mortes por doenças cardiovasculares em homens e 75% em mulheres. Bệnh động mạch vành và đột quỵ chiếm 80% tử vong do bệnh tim mạch ở nam và 75% tử vong bệnh tim mạch ở nữ. |
Na verdade, estudos científicos revelaram que preocupação e estresse excessivos aumentam os riscos de doenças cardiovasculares e de muitas outras enfermidades que encurtam a vida. Thật ra, công cuộc nghiên cứu khoa học cho thấy khi lo lắng và căng thẳng quá mức, chúng ta có thể lâm vào nguy cơ mắc bệnh tim mạch và nhiều chứng bệnh khác làm giảm tuổi thọ. |
É interessante que nos Estados Unidos, a maior parte do orçamento para a saúde vai para a assistência a doenças cardiovasculares, tanto privado quanto público. Thật thú vị là ở Mỹ, chi phí y tế cao nhất là cho các bệnh tim mạch, dù công hay tư. |
“É uma proteção contra as doenças cardiovasculares, a causa número um de morte e morte prematura no Reino Unido”, observa o consultor de transportes Adrian Davis. Ông Adrian Davis, tư vấn về giao thông, nhận xét rằng đây “là cách bảo vệ khỏi nguy cơ bệnh về tim mạch, là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong và chết yểu tại Vương Quốc Anh”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doenças cardiovasculares trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới doenças cardiovasculares
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.