doente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ doente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệnh, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doente

bệnh

adjective (Cuja saúde está alterada.)

Sabes, a doente está na idade certa para desenvolver esquizofrenia espontânea.
Anh biết là ở tuổi tầm bệnh nhân thì bắt đầu tiến triển bệnh tâm thần phân liệt.

đau

adjective

Pense numa ocasião em que você ficou doente.
Hãy nghĩ về một thời gian mà ta đau ốm.

Xem thêm ví dụ

Haviam serviços diários na capela e entregas de esmola na corte, com o rei abençoando os doentes, apesar de ter feito isso menos frequentemente que seus predecessores.
Các nghi lễ tại nhà nguyện và bố thí tại hoàng cung được diễn ra hàng ngày, và Edward ban phước lành cho người bệnh, dù là ông cử hành các nghi thức ít hơn các vị tiên vương.
O que desejo é que cada doente de Parkinson se sinta como o meu tio se sentiu naquele dia.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Ali estava um orangotango bebé muito doente, o meu primeiro encontro.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Se calhar queria ser tão bem sucedido e tão capaz de arcar com a responsabilidade que iria fazer isso e ia ser capaz de cuidar dos doentes do meu especialista mesmo sem ter de o contactar.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Se estiver doente, tente ficar em casa
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh
32 Jesus curou os doentes e fez muitas coisas boas.
32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt.
Acreditou nela em vez de no doente.
Anh tin cô ấy là hơn cả bệnh nhân.
E por isso desejamos mesmo extrair dois princípios a partir dos fantásticos sucessos da indústria informática: o open- source e o crowdsourcing, para acelerar rapidamente e responsavelmente, a distribuição de terapias específicas aos doentes com cancro.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
O que aprendemos desse milagre? — Que Jesus tem poder para perdoar pecados e curar os doentes.
Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta.
De fato, meu pai costumava dizer: “Basta ventar um pouco para você ficar doente.”
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
Ele é grato por todas as bênçãos que tem recebido e aguarda o dia em que “nenhum residente dirá: ‘Estou doente.’” — Isa.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
Estaria a tratar melhor o meu doente humano se o visse como um doente animal humano?
Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm?
O facto de doentes como Robin irem a estas clínicas, irem a estes dispensários, e receberem este tipo de atenção personalizada, de formação e de serviços, devia ser uma chamada de atenção ao sistema de cuidados de saúde.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
Naquele tempo, os famintos serão alimentados, os doentes serão curados e até mesmo os mortos serão ressuscitados!
Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại!
Emile sempre doente, entrando e saindo do hospital.
Emile đau yếu thường phải vào bệnh viện.
E agora está mesmo muito doente.
Giờ đây ông ấy rất ốm yếu.
Por outro lado, ela está doente.
Mặt khác cô ấy bị bệnh.
Como veem, depois de o dispositivo estar no seu lugar, o doente está completamente curado. Do início até ao fim,
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.
Pode ser que o cônjuge ou um filho fique muito doente.
Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng.
O mesmo padrão de comunicação sagrada e ações consagradas pode-se aplicar a nossas orações pelos pobres e necessitados, pelos doentes e aflitos, pelos familiares e amigos que têm dificuldades, assim como por aqueles que não estão nas reuniões da Igreja.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Como é que os dispensários de marijuana medicinal — como aquele onde encontrei Robin como dão a doentes como Robin o tipo de controlo de que precisam?
Làm thế nào các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế này -- như cái nơi tôi gặp Robin -- Làm thế nào họ giúp bệnh nhân như Robin có lại được sự tự chủ cần thiết?
Não sou doente.
Anh không bệnh.
E quanto à experiência dos doentes?
Và những trải nghiệm của bệnh nhân thì sao?
Anne estava doente e precisava se submeter a uma cirurgia, por isso voltamos a Quebec.
Vì Anne không khỏe và cần giải phẫu, chúng tôi trở về Quebec.
Jesus Cristo “curou todos os que estavam doentes”.
Chúa Giê-su “chữa lành tất cả những người đau bệnh” (MA-THI-Ơ 8:16).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.