distributore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distributore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distributore trong Tiếng Ý.
Từ distributore trong Tiếng Ý có các nghĩa là máy phân phối, người phân phối, trạm lấy xăng, trạm xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distributore
máy phân phốinoun |
người phân phốinoun che era uno dei nostri piccoli distributori - là một trong những người phân phối nhỏ của chúng tôi |
trạm lấy xăngnoun |
trạm xăngnoun La telecamera al distributore ha catturato un'immagine della macchina. Các camera ở trạm xăng đã quay hình xe. |
Xem thêm ví dụ
Il distributore Toho ha comunicato che alla data del 5 agosto 2010, il film ha incassato oltre 3,5 miliardi di yen con oltre 3,7 milioni di spettatori. Theo báo cáo của TOHO đến ngày 05 tháng 8 năm 2010 thì bộ phim đã thu về 3,5 tỷ ¥ với khoảng 3,7 triệu người xem. |
Il distributore in questione è il Da. Đây là trung tâm thuộc da. |
Se assalti bar, negozi di liquori, distributori di benzina ti spiaccicano la testa! Quán rượu, cửa hàng rượu, trạm xăng... cướp mấy chỗ đó có ngày bị bắn vỡ đầu liền. |
Ora ci sono distributori di salviette di carta di ogni tipo. Đây là tất cả các loại khăn giấy. |
Abbiamo preso della roba dai distributori. Bọn tôi mua đồ từ máy bán hàng tự động. |
Distributore di merendine. Máy bán bánh. |
Tipo il PIN di qualsiasi carta di credito usata in un distributore di benzina. Hay là số PIN của thẻ tín dụng đang thanh toán tại trạm bơm xăng. |
La telecamera al distributore ha catturato un'immagine della macchina. Các camera ở trạm xăng đã quay hình xe. |
Gabriel Garcia-Colombo: Allora, il Distributore Automatico di DNA al momento è esposto in due gallerie di New York, e sta vendendo piuttosto bene, a dire il vero. Gabriel Garcia-Colombo: Máy Bán ADN Tự Động hiện đang được trưng bày tại một vài cuộc triển lãm ở New York, và đang được bán rất chạy. |
E so che Jimmy e Stephen Flemmi vogliono accaparrarsi il racket delle scommesse e dei distributori automatici. Tôi biết James và Stephen Flemmi, muốn chiếm lấy sòng bạc và máy bán tự động. |
Beh, c'era un distributore di benzina e un grande campo. À đó là một trạm xăng Và một cánh đồng rộng |
A quanto pare trasformando Marte in un gigantesco distributore di benzina. Có vẻ như sẽ biến Sao Hỏa thành trạm cung ứng nhiên liệu khổng lồ. |
Il film viene dato gratuitamente al distributore per TV e cinema per mostrarlo il cinque giugno. Bộ phim này được phát miễn phí tới những kênh truyền hình và rạp chiếu phim để chiếu nó vào ngày 05/06. |
E nuove tariffe per i distributori di contenuti online, il che potrebbe significare meno contenuti per i paesi in via di sviluppo, e il blocco dei siti che non pagano. Và những luật mới để đánh phí các nhà cung cấp thông tin trên mạng đến với người dùng; mà có nghĩa là ít thông tin sẽ đến với những quốc gia đang phát triển, và chặn các trang không chịu trả phí. |
(6) Se la tariffa include la colazione e l’uso di distributori di caffè o bevande, non abusate di queste cose che sono messe a disposizione degli ospiti mentre sono in albergo. (6) Không lạm dụng bữa ăn sáng, cà phê, hoặc nước đá dành cho khách dùng tại khách sạn. |
Mentre stavamo parlando, un uomo è venuto alla porta della sala per prendere una lattina di acqua frizzante dal distributore automatico. Khi chúng tôi đang trò chuyện, thì một người đi đến cửa phòng để lấy một lon nước ngọt từ máy bán nước ngọt. |
Signore, sono in un distributore Mobil. Có người xông vào và bảo có người muốn bắn anh ta. |
["Potete acquistare, ad un prezzo ragionevole, un campione di DNA umano da un semplice distributore automatico".] [với công nghệ sinh học, với mức giá hợp lý, quý khách có thể mua mẫu thử của ADN người từ chiếc máy bán hàng tự động tuyền thống."] |
E'per quello che continuo a pensare a tutto il tempo che ha passato in quel distributore nello Yemen. Thế nên tôi cứ nghĩ mãi hắn làm gì ở trạm xăng đó. |
Questo é un distributore automatico per corvi. Đây là máy bán tự động cho quạ. |
Un distributore di merendine? Máy bán hàng tự động? |
Sembra tutto tranquillo al distributore. Mọi thứ có vẻ khá yên tĩnh. |
Non servono strumenti costosi, non serve un distributore, non serve nemmeno talento. Bạn không cần công cụ đắt đỏ, hay nhà phân phối, bạn cũng chẳng cần kỹ năng. |
Sto chiamando da un posto vicino al distributore di benzina. Tớ đang gọi từ một cái điện thoại trong trạm xăng. |
Se siete molto veloci, se siete davvero veloci -- e io posso provarlo -- questa è metà salvietta del distributore che c'è in questo edificio. Nếu bạn làm nhanh, thực sự nhanh -- và tôi có thể chứng minh -- đây là nửa miếng khăn giấy từ hộp khăn trong tòa nhà này, |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distributore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới distributore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.