domaine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domaine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domaine trong Tiếng pháp.

Từ domaine trong Tiếng pháp có các nghĩa là tài sản, dinh cơ, miền, Domaine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domaine

tài sản

noun

Soignez vos domaines, vos affaires.
Trông coi tài sản của mình, cùng với các khoản đầu tư đi.

dinh cơ

noun

miền

noun (toán học, vật lý học) miền)

J'ai vérifié le pseudo et le mots de passe pour les noms de domaines commun.
Tôi đã kiểm tra tên người dùng và mật khẩu theo những tên miền phổ biến.

Domaine

(page d'homonymie d'un projet Wikimédia)

Xem thêm ví dụ

Il a échoué dans le domaine le plus important qui soit : la fidélité à Dieu.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Donc la bonne nouvelle est que certaines choses ont changé, et le changement majeur est que nous pouvons désormais nous évaluer, domaine jusque là réservé au système de santé.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
Le 4 février 1997, l'IAHC a publié un rapport ignorant les travaux associés au Draft Postel et recommandant plutôt l'introduction de sept nouveaux domaines (.arts, .firm, .info, .nom, .rec, .store et .web).
Vào ngày 4 tháng 2 năm 1997, IAHC đã trình ra một báo cáo bỏ qua các đề nghị của Postel Nháp và thay vào đó đề nghị giới thiệu bảy gTLD mới (.arts,.firm,.info,.nom,.rec,.store, và.web).
Mais alors que faire en cas de difficultés, qu’elles touchent la santé, l’argent ou d’autres domaines ?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
Enseignez- vous à vos enfants l’obéissance à Jéhovah dans ce domaine, tout comme vous leur enseignez ses lois sur l’honnêteté, la moralité, la neutralité et d’autres facettes de la vie?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
Dans ce domaine, les anciens peuvent être d’une aide précieuse.
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
Bennington continuera à enseigner les arts et les sciences comme domaines d'immersion qui assument des différences entre les objectifs personnels et professionnels.
Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp.
Dans certaines régions, les municipalités sont admiratives devant l’empressement des Témoins à respecter la législation dans le domaine du bâtiment.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Affinés dans le domaine de l’organisation
Tinh luyện về tổ chức
Les enregistrements de caractères génériques désignent un type d'enregistrement de ressources qui correspond à un ou plusieurs sous-domaines, si ces sous-domaines n'ont pas d'enregistrement de ressources défini.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
Évoquez un ou deux domaines auxquels la congrégation devra veiller durant la nouvelle année de service.
Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới.
Et c'est pour ça que, maintenant, les nouvelles avancées, les frontières dans le domaine de l'extraction du pétrole sont repousssées en Alberta ou au fond des océans.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
En quoi les Israélites se distinguaient- ils des autres nations dans le domaine militaire ?
Trong chiến tranh, dân Y-sơ-ra-ên không giống các nước khác như thế nào?
Dans quels domaines est- il important d’utiliser convenablement notre langue ?
Việc dùng lưỡi một cách đúng đắn quan trọng như thế nào?
Il leur arrive souvent de déclarer que dans ce domaine le but doit être l’allongement jusqu’à cent ans de la durée moyenne de la vie.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
6 Le deuxième domaine dans lequel nous devons honorer les autres se rapporte à notre emploi.
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
Mais les Africains utilisèrent cette plateforme pour reprendre un peu l’initiative dans le domaine du tourisme.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
Après avoir acheté votre domaine, passez en revue les partenaires d'hébergement Web dans l'onglet "Site Web" pour trouver celui qui répond le mieux à vos besoins.
Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
Ce principe vaut également dans le domaine du culte.
Điều này cũng áp dụng trong việc thờ phượng.
Il m'a dit : « Ce n'est pas ton domaine académique ? »
Anh ấy hỏi, "Ý anh là về học thuật, đó không phải lĩnh vực của anh?"
Citez quelques exemples de progrès techniques accomplis dans le domaine de la communication.
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?
Il peut y avoir un délai important entre le retrait d'un code de la norme ISO 3166-1 et la suppression du domaine correspondant du système DNS ; par exemple, ZR a cessé d'être un code ISO 3166-1 en 1997, mais le domaine .zr n'a été supprimé qu'en 2001.
Có thể có một khoản chậm trễ giữa thời gian rút tên khỏi ISO 3166-1 với thời gian xóa khỏi DNS; ví dụ như, ZR đã rút khỏi ISO 3166-1 vào năm 1997, nhưng tên miền quốc gia zr vẫn không bị xóa cho đến năm 2001.
Si nous appliquons cela au domaine spirituel, nous devons nous entraîner spirituellement.
Nếu ta áp dụng điều đó theo phương diện thuộc linh, thì chúng ta phải tập dượt về phần thuộc linh.
Toutefois, les provinces ne sont pas autorisées à légiférer dans les domaines du droit pénal, des lois de procédure pénale, des droits et obligations civils, des forces armées, du budget national ou des questions concernant les intérêts nationaux, comme des relations extérieures.
Tuy nhiên, các tỉnh không được phép lập pháp trên các lĩnh vực luật hình sự, luật tố tụng hình sự, các quyền dân sự và các nghĩa vụ, lực lượng vũ trang, ngân sách quốc gia và các vấn đề liên quan đến lợi ích quốc gia như quan hệ đối ngoại.
Cliquez sur ce bouton pour changer la politique de l' hôte ou du domaine sélectionné dans la liste
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domaine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.