institution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ institution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ institution trong Tiếng pháp.
Từ institution trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiết chế, tổ chức, trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ institution
thiết chếnoun En d'autres termes, nous allons utiliser nos institutions les plus efficaces, Nói cách khác, chúng ta sẽ dùng những thiết chế hiệu quả nhất— |
tổ chứcnoun qui soutiendront une institution ou une organisation existante, mà sẽ cứu sống một học viện hay tổ chức sẵn có. |
trườngnoun Les nouvelles rapportent, une éducation dans un couvent en Suisse, Mais, je pense a une institution différente. Một trường dòng ở Thụy Sĩ, phần tin tức nói thế, nhưng tôi nghĩ đến một loại cơ sở khác. |
Xem thêm ví dụ
Il existe des douzaines et douzaines de réformes à faire pour améliorer les choses car beaucoup de nos dysfonctionnements peuvent être imputés directement aux actes que le Congrès s'est infligé dans les années 90 qui ont rendu nos institutions beaucoup plus polarisées et inefficaces. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
Bien sûr, les dons en argent ne créeront pas de biens publics, ne lutteront pas contre les maladies, ou ne construiront pas d'institutions, mais cela pourrait mettre la barre plus haut pour aider les familles et améliorer leur quotidien. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
Le temps passant, il ne reste rien pour soutenir les institutions qui soutiennent la société. Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội. |
J'ai tendance à penser que ça a peut-être diminué pour certaines activités ou certaines institutions et que ça a peut-être augmenté pour d'autres. Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác. |
Les institutions et les entreprises énoncent des demi-vérités. Các chính phủ và công ty chỉ nói nửa sự thật. |
Mais les armes robotisées pourraient se révéler tout autant dangeureuses car elles seront presque certainement utilisées et elles seront aussi néfastes pour nos institutions démocratiques. Tuy nhiên, vũ khí rô-bốt vẫn sẽ luôn nguy hiểm vì chúng gần như chắc chắn sẽ được sử dụng và bào mòn dần các cơ quan dân chủ của ta. |
Comme vous pouvez le voir, ces œuvres sont sur la planification familiale, les élections conformes à la loi et la propagande de l'institution de l'Assemblée populaire. Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội. |
Nous devons donc reconstruire nos institutions mondiales, les reconstruire pour qu'elles soient adaptées aux défis de notre époque. Vậy nên chúng ta phải xây dựng lại các tổ chức toàn cầu, xây dựng chúng theo cách phù hợp với những thách thức của thời đại này. |
À l'écran, vous voyez mes trois défenseurs et fondateurs d'institutions préférés. Trên màn hình, tôi đưa ra ba người bảo vệ và xây dựng cơ quan Mỹ mà tôi yêu thích. |
Voici donc une règle générale à laquelle je crois : lorsque des sociétés ont des institutions fortes, la différence que peut accomplir un bon dirigeant est limitée, mais lorsque l'on a des institutions faibles, un seul bon dirigeant peut bâtir ou détruire ce pays. Bởi vậy, tôi tin tưởng vào một quy luật chung: Khi xã hội có các cơ quan tổ chức mạnh, thì sự khác biệt mà một lãnh đạo giỏi có thể làm sẽ bị giới hạn nhưng khi tổ chức yếu kém, thì chỉ một nhà lãnh đạo tốt có thể tạo lập hoặc thay đổi đất nước đó. |
La Arya Mission Institution a publié des commentaires de Lahiri sur la Bhagavad Gita, ainsi que sur d'autres livres spirituels, y compris une traduction bengalaise de la Gita. Trung tâm Arya Mission Institution xuất bản những bài bình giảng của Lahiri về Bhagavad Gita, cùng với những cuốn sách về tâm linh khác, bao gồm một bản dịch ra Bengali cuốn Gita. |
Ils placeront leur espoir dans les structures comparables à des montagnes que sont les organisations et les institutions de ce système de choses. Nhưng tốt hơn biết chừng nào nếu họ tin cậy nơi Hòn Đá vĩ đại nhất, Giê-hô-va Đức Chúa Trời! |
En vertu de ce décret, l'enseignement de la philosophie acquérait un statut formel et légal, et la Neoacademia Zagrabiensis devenait officiellement une institution d'enseignement supérieur nationale. Theo tài liệu, nghiên cứu về triết học tại Zagreb có được một tình trạng pháp lý chính thức và không chính thức như Zagrabiensis Neoacademia và chính thức trở thành một tổ chức công cộng của giáo dục đại học. |
La deuxième chose que cette génération doit faire, c'est de créer des institutions qui nous appartiennent. Điều thứ hai mà thế hệ này cần làm là tạo nên các cơ quan tổ chức. |
Instaurée pour être source de joie, d’intimité et de réconfort, cette institution a aussi joué un rôle clé dans l’accomplissement de la volonté de Dieu. Ngài đã thiết lập hôn nhân để mang lại sự vui mừng, mật thiết, cảm giác an toàn, và sự phối hiệp này đôi khi cần thiết để thực hiện một số khía cạnh trong ý muốn của ngài. |
Les textes rabbiniques font eux aussi mention de cette institution impopulaire. Sách vở của các thầy ra-bi cũng nói đến chính sách không được ưa thích này. |
Et c'est une tâche importante: convaincre tous les pays qui possèdent des parts de vote différentes dans ces institutions de réaliser cela. Và đó là một nhiệm vụ to lớn: thuyết phục tất cả các quốc gia với các cổ phiếu có quyền biểu quyết khác nhau trong các tổ chức này để làm được điều đó. |
Elle a été placée dans une institution. Vài năm trước cô bé bị đi cải tạo. |
L’Ordre de la Jarretière, bien qu’institution spécifique à l’Angleterre, incluait aussi des étrangers tels que Jean IV, duc de Bretagne et sir Robert de Namur,. Danh hiệu Hiệp sĩ Garter, mặc dù là của người Anh lập ra, nhưng cũng được dành tặng cho người nước ngoài chẳng hạn như Jean IV, Quận công xứ Bretagne và Sir Robert of Namur. |
Et je crois que le plus grand défi qui nous attend est de convaincre les gens d'avoir confiance en notre capacité à construire une société mondiale juste avec les institutions fondées sur ces règles. Và tôi tin nếu bạn xem xét thử thách lớn nhất ta đang đối mặt, là thuyết phục mọi người cần có lòng tin để ta có thể xây dựng một xã hội toàn cầu đích thực với các tổ chức được thành lập trên những quy tắc này. |
Et le trading algorithmique a évolué en partie parce que les traders institutionnels ont les mêmes problèmes qu'avait l'US Air Force, c'est- à- dire qu'ils changent leur positions, que ce soit Proctor & amp; Gamble ou Accenture, peu importe, ils transfèrent un million d'actions de quelque chose dans le marché. Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường. |
D’autres institutions, par exemple l’Église et l’école, peuvent aider les parents à « [instruire] l’enfant selon la voie qu’il doit suivre » (Proverbes 22:6) mais, en définitive, c’est aux parents que cette responsabilité incombe. Trong khi các thể chế khác, như nhà thờ và trường học có thể phụ giúp cha mẹ “dạy cho trẻ thơ con đường nó phải theo; Dầu khi nó trở về già, cũng không hề lìa khỏi đó” (Châm Ngôn 22:6), thì trách nhiệm này cuối cùng vẫn thuộc vào cha mẹ. |
Sa vision pour cette institution nous a aidé à traverser de nombreux sombres moments. Tầm nhìn của bà ấy cho nơi này đã khai sáng chúng tôi qua nhiều thời khắc đen tối. |
McClintock prit officiellement sa retraite de sa position de Carnegie en 1967, et elle fut faite « Membre distinguée du service de Carnegie Institution de Washington ». McClintock chính thức nghỉ hưu từ vị trí của mình tại Viện Carnegie năm 1967, và trở thành Thành viên có đóng góp nổi bật cho Viện Carnegie ở Washington. |
Avec l'argent programmable, nous avons séparé notre besoin d'institutions, en qui on a confiance, de l'architecture du réseau. Với tiền lập trình, chúng ta tách nhu cầu đối với những tổ chức lớn, đáng tin cậy ra khỏi kiến trúc của mạng lưới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ institution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới institution
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.