élément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ élément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élément trong Tiếng pháp.
Từ élément trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguyên tố, phần tử, yếu tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ élément
nguyên tốnoun Les explosions de supernovas ont retourné ces éléments lourds dans l'espace. Những vụ nổ siêu tân tinh thổi tung những nguyên tố nặng đó vào không gian. |
phần tửnoun (un object mathématique appartenant à un ensemble) Grant Wilson a fait un bon travail en gardant les éléments criminels ensemble dans la ville. Grant Wilson đã làm rất tốt trong việc thống nhất các phần tử tội phạm. |
yếu tốnoun Le comportement malveillant est un élément du libre arbitre. Hành vi xấu xa là một yếu tố của quyền tự quyết. |
Xem thêm ví dụ
Nous vous recommandons de toujours fournir un élément img comme solution de remplacement avec un attribut src lorsque vous utilisez la balise <picture>, comme indiqué ci-dessous : Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
Le taux de clics (CTR) attendu est l'un des éléments qui servent à définir le classement des annonces. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo. |
Le stade a donc quelques éléments qui créent ce confort extérieur. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
La joie n’est- elle pas une qualité divine, un élément du fruit de l’esprit de Dieu (Galates 5:22) ? Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
Comme spécifié dans le Règlement du programme AdSense, le contenu protégé par des droits d'auteur ou interdit par le règlement relatif au contenu ne doit pas être l'élément principal du contenu exploitable par la recherche. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
Ciblez le bloc d'annonces créé à l'étape 1 avec l'élément de campagne 1 x 1. Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1. |
Dans un seul comportement, il peut même y avoir des éléments du péché et de la faiblesse. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Vous pouvez ainsi effectuer le suivi de contenus spécifiques, tels que des vidéos, des éléments à télécharger ou des gadgets intégrés. Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng. |
Pour vous aider, je vais ajouter un quatrième élément à notre formule : allez le plus loin possible des autres paléontologues. Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt |
Quel est un élément important du monde, et comment est- il représenté dans la Bible? Một phần tử quan trọng của thế gian này là gì, và nó được Kinh-thánh tượng trưng như thế nào? |
L’élément essentiel du témoignage est la connaissance que l’Évangile est vrai. Điều thiết yếu của một chứng ngôn là biết rằng phúc âm là chân chính. |
Quand je réfléchis aux nombreux éléments présents dans la nature, je ne peux pas faire autrement que de croire en un Créateur. Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa. |
Lors de l'examen des annonces pour la promotion d'une application, nous vérifions différents éléments, tels que l'annonce, le nom du développeur ou le titre de l'application, l'icône de l'application, la page d'installation de l'application et l'application elle-même pour voir s'ils sont conformes à nos règles. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
Vous pouvez utiliser des clés de ciblage personnalisé et libre dans le même élément de campagne. Toutefois, une clé de ciblage spécifique ne peut être définie que sur "Personnalisée" ou "Forme libre". Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
Clic : le comportement dépend du type d'élément contenu. Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó. |
L'élément de campagne cible "Segment propriétaire 1 ou Segment propriétaire 2" et le visiteur appartient aux deux segments : étant donné que tous les segments propriétaires ont le même prix, Ad Manager en choisit un au hasard, et seul celui-ci vous est facturé. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
Sachez que Les éléments de campagne Ad Exchange définis dans l'onglet "Diffusion" d'Ad Manager sont en concurrence pour l'inventaire avec les éléments de campagne utilisant le programmatique garanti. Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo. |
Remarque : Le symbole "|" entre les balises indique que le style ne sera appliqué qu'à une seule balise en raison des modifications des éléments HTML (voir ci-dessus). Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên). |
Au départ, les appels d'offres ne comprennent pas d'éléments de campagne de proposition. Các RFP ban đầu không bao gồm các mục hàng đề xuất. |
Généralement, vous utiliserez le même nom de catégorie à plusieurs reprises pour des éléments de l'interface utilisateur que vous souhaitez regrouper dans une catégorie donnée. Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định. |
L’accomplissement des différents éléments du signe indique clairement que la tribulation doit être proche. Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề. |
Détermine le prix auquel l'élément de campagne est mis en concurrence avec les autres éléments de campagne. Xác định mức giá mà tại đó mục hàng cạnh tranh với các mục hàng khác. |
La conférence intergouvernementale pour le Marché commun et l'Euratom, qui s'est tenue au château de Val Duchesse en 1956, a permis de rédiger les éléments essentiels du nouveau traité. Hội nghị liên chính phủ về Thị trường chung và Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu tại Lâu đài Val Duchesse (Bỉ) năm 1956 đã soạn thảo các nét chính cần thiết của các hiệp ước mới. |
Son pouvoir est un élément fondamental dans la création d’un foyer rempli de paix. Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an. |
22. a) Quels autres éléments peuvent agir favorablement sur un mariage? 22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới élément
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.