cercle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cercle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cercle trong Tiếng pháp.

Từ cercle trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường tròn, vòng tròn, hình tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cercle

đường tròn

noun (objet géométrique constitué de points équidistant à un autre point)

Nous ne nous déplacons pas dans un cercle.
Chúng ta không di chuyển theo đường tròn.

vòng tròn

noun

Entre dans ce cercle, je t'arracherai la langue.
Hãy bước vô vòng tròn của ta để ta có thể kéo lưỡi mi ra.

hình tròn

noun

Au lieu de s'élargir en cercles, elles s'élargissent en hexagones.
Thay vì mở ra theo hình tròn, chúng sẽ tạo thành hình lục giác.

Xem thêm ví dụ

En fin de compte, les histoires se déplacent comme des derviches tourneurs, dessinant des cercles au- delà des cercles.
Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.
C'est de ce genre de cercle compliqué que je vais vous parler.
Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy.
Alors Nick, un garçon tristement célèbre pour son penchant pour la boisson, s’est approché de notre cercle.
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Dans cette perspective, les jeunes filles devraient se réjouir à l’idée d’entrer à la Société de Secours car c’est l’occasion d’élargir le cercle de sœurs qu’elles vont apprendre à connaître, à admirer et à aimer.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
" Ses yeux étaient comme deux cercles bleus avec un autre cercle noir au milieu "?
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?
Antiochus IV demande du temps pour consulter ses conseillers, mais Laenas trace un cercle autour du roi et lui dit de rendre sa réponse avant d’en sortir.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
En fait, à cause de la réfraction et parce que le Soleil apparaît comme un disque et non pas comme un point, une partie du Soleil de minuit peut être perçue la nuit du solstice de décembre jusqu'à 50' (90 km) au nord du cercle antarctique (de même, lors du solstice de juin, une partie du Soleil est visible jusqu'à 50' au sud du cercle arctique).
Trên thực tế, vì sự khúc xạ khí quyển và vì Mặt Trời hiện ra như một cái đĩa chứ không như một điểm, nên một phần của Mặt Trời nửa đêm trong đêm hạ chí có thể nhìn thấy ở khoảng 50 ′ (~90 km) ở phía nam của vòng Bắc Cực.
Les rides s’étendent en un cercle qui s’élargit au fur et à mesure que le temps passe.
Những gợn sóng truyền như một vòng tròn cứ lớn dần mãi theo thời gian.
Il se sentait à nouveau inclus dans le cercle de l'humanité et attendait de le médecin et le serrurier, sans différencier entre eux avec toute vraie précision, les résultats splendide et surprenant.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
Au grand regret du Kaiser, qui préférerait la voir quitter l'Allemagne, Vicky se constitue sa propre cour et ses liens avec les cercles libéraux restent très étroits.
Trái với mong muốn của Hoàng đế là muốn bà vĩnh viễn rời khỏi Đức quốc, Vicky vẫn ở trong cơ ngơi riêng và duy trì quan hệ với giới tự do.
Je sais comment calculer l'aire d'un cercle.
Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn.
Trace un autre cercle avec le marché au centre.
Vẽ một hình tròn khác tâm là khu chợ.
Alors que le cercle des dreyfusards s'élargissait, deux événements quasi simultanés donnèrent en janvier 1898 une dimension nationale à l'affaire : Esterhazy était acquitté sous les acclamations des conservateurs et des nationalistes ; Émile Zola publia « J'accuse...! », réquisitoire dreyfusard qui entraîna le ralliement de nombreux intellectuels.
Khi phạm vi những người ủng hộ Dreyfus bắt đầu mở rộng, hai sự kiện xảy ra vào tháng 1 năm 1898 làm cho vụ việc trở nên có quy mô quốc gia: Esterházy được tha bổng, dưới sự ủng hộ của những người bảo thủ và những người dân tộc chủ nghĩa; và Émile Zola đăng bài « Tôi buộc tội...! »(J'Accuse...!) biện hộ cho phe ủng hộ Dreyfus (dreyfusard) đã lôi kéo được rất nhiều nhà trí thức.
le plafond des murs était défini par la fonction f de xy est égal à x plus y au carré, et la base de cet édifice, ou le contour de ses murs était défini par le trajet où nous avons un cercle avec un rayon de 2, et on descend l'axe des y, on vire à gauche, et on suis l'axe des x. Voilà ce qu'était notre édifice.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
Disons, 4 cercles, ou je sais pas, disons qu'on ait mangé 4 citrons au petit- déjeuner.
Chẳng hạn tôi có 4 vòng tròn hoặc có thể là tôi có 4 quả chanh cho bữa ăn sáng
De même que votre cercle d’amis influence beaucoup votre manière de penser et votre comportement, de même vous influencerez les leurs.
Nhóm bạn của các em sẽ ảnh hưởng lớn lao đến lối suy nghĩ và hành động của các em, cũng như các em sẽ có ảnh hưởng lớn lao đến lối suy nghĩ và hành động của họ.
En outre, du fait de sa position au nord du cercle Arctique, le parc connaît le soleil de minuit en été et la nuit polaire en hiver.
Do nằm ở phía bắc của vòng Bắc Cực, Svalbard có cả mặt trời lúc nửa đêm vào mùa hè và ban đêm vùng cực trong mùa đông.
La tresse est alors bouclée en un cerclecercle » = kolo en ukrainien) représentant le cercle de la vie et de la famille.
Dây viền sau đó được tạo hình thành một vòng tròn (vòng tròn = Kolo trong tiếng Ukraina) Đại diện cho vòng tròn của cuộc sống và gia đình.
Si je lance un cercle très concentrique, ou une ellipse concentrique, il fait consciencieusement ces lignes à intervalles réguliers, qui se rapprochent de plus en plus, qui décrivent comment fonctionne la gravité.
Nếu tôi quăng vào một đường tròn thật đồng tâm, hay là e- líp đồng tâm, nó sẽ ngoan ngoãn tạo ra những nét cách đều này, những nét sẽ càng càng càng gần nhau, minh họa trọng lực hoạt động như thế nào.
Et je pense que cette réponse est très révélatrice car elle suggère que les cercles des altruistes ne ressemblent pas à ceci mais plutôt à ceci.
Và tôi nghĩ đó là một câu trả lời ý nghĩa, vì nó gợi ra rằng lòng vị tha của những người này không giống thế này, mà giống thế này hơn.
Il est remarquable que la Bible parle de la Terre comme d’un cercle ou bien d’une sphère, autre traduction possible du terme hébreu.
Điều đáng chú ý là Kinh Thánh nói đến “vòng” trái đất. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, từ được dịch là “vòng” cũng có nghĩa là “hình cầu”.
Là aussi, la bécasse des bois a conduit sa couvée, pour sonder la boue pour les vers, mais un volant pieds- dessus d'eux vers la rive, tandis qu'ils couraient dans une troupe en dessous, mais enfin, l'espionnage moi, elle quittait son jeune et le cercle rondes et autour de moi, de proche en proche jusqu'à un délai de quatre ou cinq pieds, semblant rompu ailes et les pattes, pour attirer mon attention, et descendre ses jeunes, qui serait déjà ont pris leurs mars, avec faibles, nerveux Peep, file indienne à travers le marais, comme elle a dirigé.
Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo.
Un cercle, un anneau.
Một vòng tròn.
Il y a de la pseudoscience, les cercles de récolte,
Và đó là những gì ta thấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cercle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới cercle

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.