du coup trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ du coup trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ du coup trong Tiếng pháp.

Từ du coup trong Tiếng pháp có các nghĩa là vậy thì, vì thế, cho nên, bởi vậy, thế thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ du coup

vậy thì

(then)

vì thế

(so)

cho nên

(so)

bởi vậy

(so)

thế thì

(then)

Xem thêm ví dụ

Du coup, il est passé au plan B.
Thế là ông thử phương án B.
Du coup, je gagne le respect de mes proches.
Kết quả là tôi được gia đình tôn trọng.
Du coup, les protéines et les membranes cellulaires se mélangent et agissent comme un conservateur naturel.
Các protein và màng tế bào hòa lẫn tất cả... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên.
Du coup, j’ai de meilleures relations avec ceux qui m’entourent.
Nhờ thế, tôi có mối quan hệ tốt đẹp hơn với người xung quanh.
Du coup, un étudiant m'a demandé, l'autre jour, « ont-elles des règles fantômes ?
Và có một sinh viên hỏi tôi hôm trước, Họ có hội chứng tiền kinh nguyệt ảo không?
Mais du coup, je me demande ce que vous savez vraiment.
Nhưng... cũng khiến tao băn khoăn, mày còn biết gì nữa.
On veut juste lui rendre son argent, sauf que ce serait pire parce que du coup, il l'aurait.
Nó muốn tôi trả lại tiền cho họ, trừ khi chuyện còn trở nên tệ hơn bởi vì sau đó họ lại có tiền.
J'ignore pourquoi l'Haïtien me voulait hors du coup.
Anh ko hiểu sao mà cái gã Haitian đó ko muốn anh can dự vào chuyện này
Du coup, aussi étrange que cela puisse paraître, ils se sentent moins tentés de mal agir.
Kết quả là họ cảm thấy ít bị áp lực làm điều sai trái hơn.
Du coup, avec vos mains?
Vậy chắcquay tay rồi?
Mais du coup, bien sûr, tout le monde pilote le pont.
Nhưng sau đó, tất nhiên, tất cả bọn họ đang điều khiển cây cầu.
Du coup, les Chinois sont vraiment bons aux calembours, à la reformulation et aux mèmes.
Do đó, người Trung Quốc rất giỏi tài chơi chữ, dùng từ thay thế hay thậm chí là các meme.
Du coup, la société est divisée et perplexe. — 2 Timothée 3:1-5.
Bởi vậy, xã hội phân rẽ, lộn xộn, và đầy rắc rối.—2 Ti-mô-thê 3:1-5.
Du coup, il dut leur expliquer qu'il n'était pas en train de parler d'eux.
Và sau đó, ông ấy phải đính chính rằng ông không hề nói về họ.
Du coup, l'étoile de mer .
Vậy nên, gọi là'sao biển'
Du coup, beaucoup servaient Dieu avec une date en vue.
Bởi vậy, nhiều người phụng sự với ngày tháng trong đầu.
Du coup, j'ai ajouté une autre gamine.
Sau đó, bà sinh thêm một con gái nữa.
Tu as appris quelque chose du coup.
Cháu học được gì đó đây chứ.
Oh , alors c'est vraiment bien parce que du coup ça va aider.
Oh, thật tốt quá bởi vì chỗ này sẽ cần giúp đỡ đấy.
Du coup, nous avons observé.
Chúng tôi theo sau đó.
Et du coup, les médias nous traînent dans la boue pour cette fusillade.
Và bây giờ, các phương tiện truyền thông đã xúc phạm phù hiệu của chúng ta qua vụ bắn giết đã xảy ra ở đó.
Du coup, ils ont été guéris.
Kết quả là họ được chữa lành.
Du coup, ils croyaient que c'était toi qui...
Họ nghĩ rằng anh là người đã...
Je peux cocher ça sur ma liste de choses à faire du coup.
Tôi có thể xoá nó khỏi danh sách việc phải làm rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ du coup trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.